costa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costa trong Tiếng Anh.

Từ costa trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạnh, bờ trước cánh, gân sườn cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costa

cạnh

noun

Wells was stationed in Panama in 2011, right next door to Costa Rica.
Wells đã đóng quân ở Panama năm 2011, ngay bên cạnh Costa Rica.

bờ trước cánh

noun

gân sườn cánh

noun

Xem thêm ví dụ

"I arrived hoping to stop a great man, but I went away convinced I had been undone by someone who was not born on the same planet as the rest of us." —Benfica goalkeeper Costa Pereira following the loss to Santos in 1962.
"Tôi đến với hy vọng để ngăn chặn một người vĩ đại, nhưng sau đó tôi đã được thuyết phục rằng đã được tôi đã đối đầu với một người không được sinh ra trên cùng một hành tinh như phần còn lại của chúng ta." —Thủ môn đội Benfica Costa Pereira phát biểu sau trận thua Santos năm 1962.
It is only known from high elevation forest (1,950 to 2,050 m) on Volcán Barva, Cordillera Central, Costa Rica.
Nó chỉ được tìm thấy ở rừng có độ cao từ 1950-2050 mét ở Volcán Barva, Cordillera miền trung, Costa Rica.
Clays later became Costa Rica's first female diplomat and was in charge of several missions in the United States.
Clays sau này trở thành nhà ngoại giao nữ đầu tiên của Costa Rica và phụ trách một số nhiệm vụ ở Hoa Kỳ.
Garrón was a member of the Costa Rican Association of University Women, serving in numerous positions on the board and eventually serving as president of the organization.
Garrón là thành viên của Hiệp hội Phụ nữ Đại học Costa Rica, phục vụ ở nhiều vị trí trên bảng và cuối cùng là chủ tịch của tổ chức.
As of 2004, five countries (El Salvador, Kenya, the Philippines, Iceland, and Costa Rica) generate more than 15% of their electricity from geothermal sources.
Năm 2004, năm quốc gia (El Salvador, Kenya, Philippines, Iceland, và Costa Rica) sản xuất hơn 15% lượng điện của họ từ các nguồn địa nhiệt.
La tierra y el hombre" ("Colonial Costa Rica: The Land and The People") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("History of an Indigenous Tribe: Tucurrique") "Historia.
La tierra y el hombre" ("Thuộc địa Costa Rica: Vùng đất và con người") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("Lịch sử của một bộ tộc bản địa: Tucurrique") "Historia.
Just above Brazil is a social progress superpower — that's Costa Rica.
Trên Brazil một chút, là một quốc gia siêu tiến bộ xã hội đó là Costa Rica.
Also, and this makes me extremely proud, a Costa Rican woman, Christiana Figueres, played a decisive role in the negotiations of the Paris climate agreement.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
This ain't no game, Billy Costa.
Đây không phải trò chơi, Billy Costa.
The Queens organization of Costa Rica decided to send a new competition after participating in the International Coffee Pageant and was crowned in the 23rd edition of the competition on May 23 Miss Latin America 2009 in Punta Cana Dominican Republic.
Tổ chức Queens của Costa Rica quyết định gửi một thí sinh mới sau khi tham gia Cuộc thi Cà phê Quốc tế và được trao vương miện trong lần tổ chức thứ 23 của cuộc thi Hoa hậu Mỹ Latinh 2009 tại Punta Cana, Cộng hòa Dominica vào ngày 23 tháng 5.
Nuevo Mundo was effectively replaced by Fronteras de la Noticia, which consisted of content syndicated from Knight Ridder–owned Contra Costa Times and translated into Spanish by an outsourcing firm in Mexico.
Tờ Nuevo Mundo được thay thế trên thực tế bằng tờ Fronteras de la Noticia, tờ này chỉ có nội dung trích dẫn từ tờ Contra Costa Times của Knight Ridder do một hãng thuê ngoài Mễ dịch ra tiếng Tây Ban Nha.
I have since been blessed to serve for seven years in the San José Costa Rica Temple.
Tôi đã được ban phước kể từ lúc ấy để phục vụ bảy năm trong Đền Thờ San José Costa Rica.
"World Cup 2014: England crash out after Costa Rica surprise Italy".
Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013. ^ “World Cup 2014: England crash out after Costa Rica surprise Italy”.
Coach: Gilberto Costa As of 5 November 2017.
Huấn luyện viên: Gilberto Costa Tính đến ngày 5 tháng 11 năm 2017.
It is found in humid primary forests from southern Nicaragua, through Costa Rica and Panama, into north-western Colombia.
Phướn đất huyệt hung được tìm thấy trong các khu rừng nguyên sinh ẩm ướt từ miền nam Nicaragua, qua Costa Rica và Panama, ở phía tây bắc Colombia.
Karina represented Costa Rica at the Miss Belleza Americana 2013.
Karina đại diện cho Costa Rica tham gia cuộc thu Hoa hậu Belleza Americana năm 2013.
Ambassador Nazareth Avendaño Incera (born in 1941) is a career officer of the Costa Rican foreign service.
Đại sứ Nazareth Avendaño Incera (sinh năm 1941) là một nhân viên chuyên nghiệp của dịch vụ nước ngoài Costa Rica.
Newport Beach and Costa Mesa form the southern and western boundaries along with a small unincorporated area along the Corona del Mar (73) Freeway.
New Port Beach và Costa Mesa tạo thành ranh giới phía tây và nam một cách tương ứng, cùng với một khu vực chưa hợp nhất nhỏ dọc theo Coronoa del Mar (73) Freeway.
The headquarters of the Interamerican Region moved progressively southward from its inception until 2010, starting in Havana, Cuba, from 1946 to 1960; moving briefly to Kingston, Jamaica, in 1960; immediately relocating to Mexico City, Mexico, between 1960 and 1968; then to San José, Costa Rica, between 1968 and 1992; Santiago, Chile, from 1992 to 2010, most recently relocating to Ciudad del Saber, Panama.
Tổng hành dinh của Vùng Liên Mỹ đã di chuyển liên tục về phía nam kể từ khi nó được thành lập, khởi đầu là tại Havana, Cuba, từ năm 1946 đến 1960; di chuyển ngắn ngủi đến Kingston, Jamaica vào năm 1960; chuyển ngay về Thành phố Mexico ở México giữa năm 1960 và 1968; rồi đến San José ở Costa Rica giữa 1968 và 1992; mới đây nhất là đến Santiago ở Chile từ năm 1992 đến bây giờ.
Maribel Guardia (Spanish pronunciation: ; born Maribel Del Rocío Fernández García on May 29, 1959 in San José, Costa Rica) is a Costa Rican and Mexican actress, model, singer and TV hostess.
Maribel Guardia (tên khai sinh Maribel Del Rocío Fernández García; sinh ngày 29 tháng 5 năm 1959 tại San José, Costa Rica) là một nữ diễn viên, người mẫu, ca sĩ và nữ tiếp viên truyền hình người Costa Rica và Mexico.
"Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker".
Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015. ^ “Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker”.
In June 2015, a Costa Rican judge granted a common-law marriage to a same-sex couple, Gerald Castro and Cristian Zamora, basing his ruling on the July 2013 legislation.
Vào tháng 6 năm 2015, một thẩm phán người Costa Rica đã trao một cuộc hôn nhân theo luật chung cho một cặp đồng giới, Gerald Castro và Cristian Zamora, dựa trên phán quyết của mình về luật pháp tháng 7 năm 2013.
The Eurasian leadership of Oecusse by and by turned into a Timorese kingship, and members of the Hornay and Da Costa families reigned as Liurai (kings) until modern times.
Lãnh đạo Âu-Á của Oecusse đã lên cương vị là vua Timor, và các thành viên của các hoàng tộc Hornay và Da Costa Liurai (vua) lên trị vì cho đến thời hiện đại.
Costa graduated from the Faculty of Law of the University of Lisbon in the 1980s, when he first entered politics and was elected as a Socialist deputy to the municipal council.
Costa nghiên cứu luật trong những năm 1980 ở Lisbon, khi ông lần đầu tiên vào chính trị và được bầu làm phó của xã hội chủ nghĩa vào hội đồng thành phố.
Victoria Garrón de Doryan (8 October 1920 – 30 July 2005) was a Costa Rican educator and writer.
Victoria Garrón de Doryan (8 tháng 10 năm 1920 - 30 tháng 7 năm 2005) là một nhà giáo dục và nhà văn Costa Rica.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới costa

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.