shoreline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shoreline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoreline trong Tiếng Anh.
Từ shoreline trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải ngạn, bờ, bờ biển, sự lao dốc, đường lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shoreline
hải ngạn
|
bờ
|
bờ biển
|
sự lao dốc
|
đường lao
|
Xem thêm ví dụ
China plans to establish 10 to 20 "demonstration zones" by 2020 and introduced a regulation which requires that 35 percent of the country's shoreline should be natural by 2020. Trung Quốc có kế hoạch thiết lập 10 đến 20 "khu trình diễn" vào năm 2020 và đưa ra một quy định yêu cầu 35% đường bờ biển của quốc gia phải tự nhiên vào năm 2020. |
Energy removed from the waves may also affect the shoreline, resulting in a recommendation that sites remain a considerable distance from the shore. Năng lượng loại bỏ khỏi sóng cũng có thể ảnh hưởng đến bờ biển, dẫn đến một khuyến cáo rằng các trang web vẫn còn một khoảng cách đáng kể từ bờ biển. |
The landscape shows the presence of water directly in view, or evidence of water in a bluish distance, indications of animal or bird life as well as diverse greenery and finally -- get this -- a path or a road, perhaps a riverbank or a shoreline, that extends into the distance, almost inviting you to follow it. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
People follow them, running along the shoreline, and soon catch up with them. Nhưng dân chúng lại chạy theo họ dọc bờ biển và chẳng bao lâu thì đuổi kịp. |
To properly manage their shorelines and effects, Dubai relies on its coastal monitoring program. Để quản lý đúng các bờ biển và hiệu ứng, Dubai dựa vào chương trình giám sát ven biển của mình. |
The Leg of Mutton Lake (named for the outline of its shoreline) became permanently dry in the 1990s. Hồ Leg of Mutton ("hồ chân cừu", đặt tên theo dạng đường bờ của hồ) đã khô cạn hoàn toàn vào thập niên 1960. |
Furthermore, Pangaea began to rift into smaller divisions, creating new shoreline along the Tethys Sea. Ngoài ra, Pangea bắt đầu nứt ra thành các lục địa nhỏ hơn, làm cho nhiều vùng đất tiếp xúc với đại dương nhờ sự hình thành của biển Tethys. |
Negros Island can be seen from the western shoreline. Từ bờ biển tây có thể nhìn thẩy đảo Negros. |
Riomaggiore is in the Riviera di Levante region and has a shoreline on the Mediterranean's Gulf of Genoa, with a small beach and a wharf framed by tower houses. Riomaggiore là ở vùng Riviera di Levante và có đường bờ biển trên Vịnh của Địa Trung Hải của Genoa, với một bãi biển nhỏ và bến. |
In places in the Saimaa basin (an area larger than the lake), "there is more shoreline here per unit of area than anywhere else in the world, the total length being nearly 15,000 kilometres (9,300 mi). Ở những nơi trong lưu vực Saimaa (một diện tích lớn hơn so với hồ), "đường bờ hồ trên một đơn vị diện tích ở đây nhiều hơn bất cứ nơi nào khác trên thế giới, tổng chiều dài gần 15.000 km. |
He specified a rocky shoreline you could see. Ông ta chỉ định 1 bờ đá mà anh có thể nhìn thấy. |
It features a shoreline of 657 km (408 mi) with beaches, ports, and ancient cities scattered throughout, including the World Heritage Site Xanthos. Tỉnh có 657 km bờ biển với các bãi tắm, cảng và các thành phố cổ, bao gồm cả di sản thế giới Xanthos. |
Ocean Springs was severely damaged on August 29, 2005, by Hurricane Katrina, which destroyed many buildings along the shoreline, including the Ocean Springs Yacht Club, and the wooden replica of Fort Maurepas, and gutted or flooded other buildings. Ocean Springs đã bị cơn bão Katrina gây hư hại vào ngày 29 tháng 8 năm 2005, phá hủy nhiều tòa nhà dọc theo bờ biển, trong đó có Câu lạc bộ du thuyền Dương Springs và gỗ lịch sử Fort Maurepas. |
The conservancy covers 2/3 of the shoreline and is home to over 12000 wild animals. Khu vực này chiếm đến 2/3 bờ hồ và là nhà của hơn 12.000 loài động vật hoang dã. |
Some activities generate both mitigation and adaptation benefits, for example, the restoration of mangrove forests can protect shorelines from erosion and provide breeding grounds for fish while also sequestering carbon. Một số hoạt động tạo ra cả lợi ích về giảm nhẹ và thích nghi, ví dụ như việc phục hồi rừng ngập mặn có thể bảo vệ bờ biển khỏi bị xói mòn và cung cấp nơi sinh sản cho cá, đồng thời cũng cô lập carbon. |
Dr. Scott said the jungle there is relatively close to the shoreline. Tiến sĩ Scott nói khu rừng tương đối gần bờ biển. |
The marine department, part of the transport ministry, manages Thailand's 3,000 km of shoreline in 23 coastal provinces. Bộ phận hàng hải, một bộ phận của Bộ Giao thông Vận tải, quản lý 3.000 km đường bờ biển của Thái Lan ở 23 tỉnh duyên hải. |
This management technique provides shoreline protection through restoration of natural wetlands rather than through applied engineering. Kỹ thuật quản lý này cung cấp bảo vệ bờ biển qua việc phục hồi vùng đất ngập nước tự nhiên chứ không phải thông qua kỹ thuật được áp dụng. |
Males use their bodies and tails to sweep out an area of sand or mud in shallow water (between one and six feet deep) usually near a shoreline and vegetation to create a nest. Con đực sử dụng thân thể và đuôi của chúng để quét sạch một vùng đất cát hoặc bùn dưới nước nông (sâu từ 1 đến 6 feet) thường gần bờ biển và thảm thực vật để tạo tổ. |
This is the canal that the fishing industry desperately tried to build to get to the receding shoreline. Đây là con kênh ngành thủy sản cố đào trong tuyệt vọng để với tới bờ biển đang lùi xa. |
At 0600 UTC on 26 September, European Centre for Medium-Range Weather Forecasts (ECMWF) model analyses indicated the existence of two low-pressure areas along the shoreline of Italy, one on the west coast, sweeping eastward across the Tyrrhenian Sea, while the other, slightly more intense, low was located over the Ionian Sea. Vào lúc 06h00 UTC ngày 26 tháng 9, các phân tích mô hình của Trung tâm châu Âu dự báo thời tiết Trung trường (ECMWF) cho thấy sự tồn tại của hai khu vực áp suất thấp dọc theo bờ biển Italy, một ở bờ biển phía tây, quét theo hướng đông qua biển Tyrrhenia, trong khi khu vực khác, mạnh hơn một chút, nằm trên biển Ionia . |
Batu Ferringhi, therefore, would mean the place where Westerners had come ashore, with the Malay word batu (meaning rock) referring to the rocky shoreline of this particular area. Do đó, Batu Ferringhi có nghĩa là nơi mà người phương Tây đã đến bờ, với từ batu của Malay (nghĩa là đá) đề cập đến bờ biển đá của khu vực cụ thể này. |
This is not only a change in water and where the shoreline is, this is a change in the fundamentals of the environment of this region. Đây không chỉ là sự thay đổi vùng nước và đường biển, đây là sự thay đổi những thứ căn bản của môi trường ở khu vực này. |
The park's coastal sector represents about 1% of the Argentine mainland shoreline. Khu vực ven biển của vườn quốc gia chiếm khoảng 1% chiều dài bờ biển lục địa Argentina. |
Alkaline compounds and salts in the water are so concentrated that they crystallize and form crusty, white deposits along the shoreline. Hợp chất kiềm và muối trong nước cô đặc đến nỗi chúng kết tinh và tạo thành lớp chất lắng dòn màu trắng dọc theo bờ hồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoreline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shoreline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.