cosmic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosmic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmic trong Tiếng Anh.
Từ cosmic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc vũ trụ, vũ trụ, có thứ tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosmic
thuộc vũ trụadjective |
vũ trụnoun There is too much solar radiation and too much radiation from cosmic rays. Có quá nhiều bức xạ mặt trời và bức xạ từ các tia vũ trụ. |
có thứ tựadjective |
Xem thêm ví dụ
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Now, that is a cosmic series of coincidences. Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
Strange quarks were given their name because they were discovered to be components of the strange particles discovered in cosmic rays years before the quark model was proposed; these particles were deemed "strange" because they had unusually long lifetimes. Quark lạ được đặt tên như vậy do nó được khám phá là các thành phần của các hạt lạ được khám phá ở trong tia vũ trụ nhiều năm trước khi mô hình quark được đưa ra; những hạt này được nghĩ là "lạ" do chúng có thời gian sống không bình thường. |
And the reason why they have to go underground is that, if you did this experiment on the surface of the Earth, the same experiment would be swamped by signals that could be created by things like cosmic rays, ambient radio activity, even our own bodies. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
Being strongly influenced by Plato’s ideas about the soul, Origen “built into Christian doctrine the whole cosmic drama of the soul, which he took from Plato,” observes theologian Werner Jaeger. Origen chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ý tưởng của Plato về linh hồn. Nhà thần học Werner Jaeger nhận xét: “[Origen] đã thêm vào giáo lý của đạo Đấng Christ sự dạy dỗ về linh hồn mà ông đã lấy từ Plato”. |
An echo of such a collision may appear in the cosmic microwave background —a soup of radiation throughout our universe, that’s a relic from an early Big Bang era. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Soft error rate refers to upset of data in the memory by cosmic rays and background radioactive material . Tỷ lệ lỗi mềm dùng để chỉ sự lộn xộn của dữ liệu trong bộ nhớ do các tia vũ trụ và chất phóng xạ tự nhiên . |
But there was some shift in the earth right then, either some massive earthquake that even caused Lake Titicaca to flood the whole area or perhaps it was some kind of cosmic war between the extraterrestrials. Nhưng từng có một số thay đổi trong lòng đất ngay sau đó, hoặc một số trận động đất lớn mà thậm chí đã làm lũ từ Hồ Titicaca làm ngập cả khu vực hoặc có thể đã từng có một số loại chiến tranh vũ trụ giữa những E.T. |
It conjures up visions of a cosmic cataclysm. Nó gợi lên hình ảnh về một tai biến lớn trong vũ trụ. |
Like the rest of the Fantastic Four, Jonathan "Johnny" Storm gained his powers on a spacecraft bombarded by cosmic rays. Giống như những thành viên còn lại của Fantastic Four, Jonathan "Johnny" Storm có được siêu năng lực khi đang du hành trên không gian và bị tia vũ trụ chiếu vào người. |
The existence of the strange quark is indirectly validated by the SLAC's scattering experiments: not only is it a necessary component of Gell-Mann and Zweig's three-quark model, but it provides an explanation for the kaon (K) and pion (π) hadrons discovered in cosmic rays in 1947. Sự tồn tại của quark lạ s đã được xác nhận một cách gián tiếp trong thí nghiệm tán xạ ở SLAC: không chỉ là một thành phần cần thiết trong mô hình 3 quark của Gell-Mann và Zweig, nó cũng cung cấp một cách giải thích cho các hadron kaon (K) và pion (π) đã được khám phá ra trong các tia vũ trụ năm 1947. |
Lacking such a correlation, the identification of the cause of the thirty-one events as gamma rays of cosmic origin could not be established. Thiếu sự tương quan như vậy, việc xác định nguyên nhân của ba mươi mốt sự kiện như tia gamma có nguồn gốc vũ trụ không thể được thiết lập. |
In the majority of bubble universes, the Higgs mass could be around the critical value, near to a cosmic collapse of the Higgs field, because of two competing effects, just as in the case of sand. Trong phần lớn các bong bóng vũ trụ, khối lượng hạt Higgs có thể nằm gần giá trị tới hạn, gần với sự sự sụp đổ vũ trụ của trường Higgs, bởi vì 2 tác động cạnh tranh, giống trong trường hợp của cát. |
She is a member of South Korean-Chinese girl group Cosmic Girls . Cô là thành viên nhóm nhạc Hàn - Trung Cosmic Girls. |
It was designed to measure solar x-ray and Lyman-alpha flux, trapped energetic particles, and heavy primary cosmic rays. Nó được thiết kế để đo tia X mặt trời và luồng Lyman-alpha, các hạt năng lượng bị mắc kẹt và các tia vũ trụ sơ cấp nặng. |
Illustris project see 1022 m for distance comparisons "Hubble views a bizarre cosmic quartet". Dự án Illustris Quần tụ thiên hà (Galaxy cluster) ^ “Hubble views a bizarre cosmic quartet”. |
He made pioneering measurements of the spectrum of the cosmic microwave background radiation, and then was co-founder and science advisor of the NASA COBE (microwave background) satellite. Ông đã thực hiện các phép đo tiên phong về bức xạ nền vi sóng vũ trụ, rồi sau đó là người đồng sáng lập và chủ tịch ủy ban tư vấn khoa học của dự án tàu thăm dò vi sóng COBE của NASA. |
Lemaître had to wait until shortly before his death to learn of the discovery of cosmic microwave background radiation, the remnant radiation of a dense and hot phase in the early universe. Lemaître đã phải đợi cho đến khi qua đời để có thể nghiên cứu về bức xạ phóng vi sóng vũ trụ bức xạ dấu vết của một thứ đặc và nóng trong buổi đầu của vũ trụ. |
The discovery of this frothy character changes our understanding of how extremely fast moving particles, called cosmic rays, enter our solar system. Khám phá ra tính chất sủi bọt này làm thay đổi hiểu biết của chúng ta về mức độ di chuyển cực kì nhanh của các hạt gọi là tia vũ trụ, khi đi vào Hệ Mặt Trời. |
In 1934 he and Baade coined the term "supernova" and hypothesized that supernovae were the transition of normal stars into neutron stars, as well as the origin of cosmic rays. Năm 1934, ông và Baade đã đưa ra thuật ngữ "siêu tân tinh" và đưa ra giả thuyết rằng đây là quá trình chuyển đổi của các ngôi sao bình thường thành những ngôi sao neutron, cũng như nguồn gốc của các tia vũ trụ. |
The celestial distribution of the thirty-one arrival directions showed no statistically significant correlation with the direction of any potential cosmic source. Sự phân bố thiên thể của các hướng đến ba mươi mốt cho thấy không có sự tương quan có ý nghĩa thống kê với hướng của bất kỳ nguồn vũ trụ tiềm năng nào. |
So I would describe these realities as an infinite, mediocre, incomplete mess, a generic reality, a kind of cosmic junk shot. Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín... |
Hawkeye and the Tony Stark A.I. manage to convince Sam to smuggle them out of the country so they can find the Cosmic Cube fragments. Hawkeye và Tony Stark thuyết phục Sam để bí mật đưa họ ra khỏi đất nước để đi tìm các mảnh vỡ của khối Cosmic Cube. |
The discovery and confirmation of the Cosmic microwave background in 1964 secured the Big Bang as the best theory of the origin and evolution of the universe. Sự phát hiện và xác nhận tính chất của bức xạ nền vi sóng vũ trụ vào năm 1964 mang lại thắng lợi cho Vụ Nổ Lớn và lý thuyết trở thành mô hình phù hợp nhất cho nguồn gốc và sự tiến hóa của Vũ trụ. |
Cameras and spectrographs, some as big as a telephone booth dissect and register the light from distant cosmic shores. Các camera và các quang phổ ký, một số to như một phòng điện thoại công cộng phân tích và ghi lại ánh sáng từ những vùng xa xôi của vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cosmic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.