cosplay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosplay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosplay trong Tiếng Anh.
Từ cosplay trong Tiếng Anh có nghĩa là Cosplay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosplay
Cosplayverb (type of performance art) Now ostensibly, cosplay means people who dress up Về diện mạo, cosplay mang nghĩa người mà ăn mặc |
Xem thêm ví dụ
In addition to viewing anime, clubs engage in other activities such as viewing anime music videos, reading manga, karaoke and cosplaying. Ngoài việc xem anime, câu lạc bộ cũng tiến hành các hoạt động khác như xem anime music video, đọc manga, hát karaoke và cosplay. |
Allen is voiced by Todd Haberkorn for the two series' English-language dubs; according to Haberkorn, he enjoyed voicing the character, and once cosplayed as him. Allen được lồng tiếng bởi Todd Haberkorn trong phiên bản lồng tiếng Anh của cả hai phần bộ phim; theo Haberkorn, anh luôn yêu thích việc lồng tiếng cho nhân vật này, và từng cosplay anh một lần. |
Pactio Cards are now split into three types: Armor (Rare), Cosplay, and Dud (Suka). Các thẻ bài Pactio được phân làm ba loại: Armor/Rare, Cosplay và Dud/Suka. |
Pins based on her hair clips have also been released for cosplaying. Kẹp tóc dựa trên các đoạn tóc của cô cũng đã được phát hành cho cosplay . |
Tom Tonhat of Escapist praised the cast due to how it inspired multiple cosplaying and noted the impact of the Earl's characterization as it involved about how the dead cannot be brought back to life. Tom Tonhat từ tạp chí Escapist tôn vinh dàn diễn viên nhờ cách họ truyền cảm hứng cho nhiều trang phục cosplay và nhấn mạnh đến tầm ảnh hưởng của nhân cách Earl khi đề cập đến việc người chết không thể được hồi sinh. |
You only know how to play cosplay cop. Bạn chỉ biết làm thế nào để chơi cosplay cop. |
She might as well be one of those sweaty cosplay girls Crowding around Stark tower. Cô ta cũng có thể là một trong những cô gái thích cosplay tụ tập xung quanh tòa tháp Stark. |
Anime and manga fandom Cosplay Sengoku Basara Hawking, Richard (January 2010). "reki-jo". Cộng đồng người hâm mộ anime và manga Cosplay ^ Hawking, Richard (tháng 1 năm 2010). “reki-jo”. |
These conventions are dedicated to anime and manga and include elements like cosplay contests and industry talk panels. Những hội chợ này được dành riêng cho anime, manga và bao gồm các yếu tố như thi cosplay hay những khách mời từ công nghiệp anime. |
The Cosplay card gives powers to the partner too, despite being weaker than the Armor ones. Thẻ bài Cosplay cũng đem lại sức mạnh cho người dùng nó nhưng yếu hơn so với thẻ bài Armor. |
Now ostensibly, cosplay means people who dress up as their favorite characters from film and television and especially anime, but it is so much more than that. Về diện mạo, cosplay mang nghĩa người mà ăn mặc giống như nhân vật họ yêu thích trong phim hay truyền hình và đặc biệt là anime, nhưng nó còn hơn thế nữa. |
Shingo kept a collection of photographs of Yuri and the girls cosplaying. Shingo giữ một bộ sưu tập các bức ảnh của Yuri và các cô gái cosplay. |
D.Gray-man's characters have also inspired cosplay. Các nhân vật của D.Gray-man còn truyền cảm hứng cho rất nhiều trang phục cosplay. |
"Cosplay dinner attracts China's anime fans". Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2009. ^ “Cosplay dinner attracts China's anime fans”. |
He and Yuri met at an otaku convention: she was cosplaying (a habit she hid from Yuuta) and he was a photographer. Anh và Yuri gặp nhau tại một hội nghị otaku: khi cô ấy đang cosplay (một thói quen cô ấy giấu từ Yuuta) và anh ấy là một nhiếp ảnh gia. |
Comifuro has wide range of activities and participants, from dōjin marketplace, cosplay show, corporate booth, music performance, and talkshow discussing creative industry (particularly comic and animation) in Indonesia. Comifuro có khá nhiều hoạt động và người tham gia, từ hội chợ dōjin, chương trình cosplay, gian hàng công ty, biểu diễn âm nhạc và talk show về ngành công nghiệp sáng tạo (đặc biệt là truyện tranh và hoạt hình) ở Indonesia. |
Released in September 2008, the game features the series' characters cosplaying in various costumes either depicting characters from five popular light novel series published by ASCII Media Works, or three Clannad heroines. Phát hành vào tháng 9 năm 2008, trò chơi cho các nhân vật mặc rất nhiều trang phục khác nhau dựa theo hình tượng nhân vật trong năm visual novel nổi tiếng phát hành bởi ASCII Media Works cũng như ba nhân vật nữ chính trong CLANNAD. |
This isn't a performer-audience relationship; this is cosplay. Đây không phải là chuyện về quan hệ giữa nghệ sĩ và khán giả; đây là cosplay. |
Shiina enjoys creating cosplay costumes and has a part-time job at a maid café called "Mayqueen Nyannyan". Shiina thích làm ra các bộ trang phục cosplay và làm việc bán thời gian tại maid café "Mayqueen Nyannyan". |
It's not called costuming at Cons, it's called "cosplay." Nó không được gọi là hóa trang ở Comic-Con, nó gọi là "cosplay." |
When performing live, wizard rock bands often cosplay, or dress as, characters from the novels. Khi biểu diễn, các ban nhạc wizard rock thường cosplay, hay mặc như nhân vật trong sách. |
This exhibit hall also features an artist alley where attendees can purchase fan-created art work, as well as other varieties of crafts such as wigs, pins, and cosplay material. Hành lang triển lãm này cũng có một khu dành cho các họa sĩ, nơi người tham dự có thể mua các sản phẩm nghệ thuật do người hâm mộ làm ra, cũng như các loại đồ thủ công như là, tóc giả, kim băng và tài liệu cosplay. |
He is also a close friend and classmate of Shiina, who often asks him to try on her cosplay costumes, but as he is quite shy, he generally refuses. Cậu còn là bạn thân và bạn cùng lớp với Shiina, người hay yêu cầu cậu thử những bộ đồ cosplay của cô bé, nhưng vì tính cách rụt rè của mình, cậu thường từ chối. |
The subjects run the gamut of the otaku subculture: the interviews cover a cosplayer who now works as a computer programmer and outright denies his cosplay days, even when presented with photographic evidence, but keeps his Char Aznable helmet in his desk drawer, an airsoft otaku, a garage kit otaku, and a shut-in who videorecords television programs for trade, but has not actually watched anything he's recorded. Các chủ đề sẽ thực hiện âm giai của nhóm văn hóa otaku: các cuộc phỏng vấn bao gồm một cosplayer hiện đang làm việc như một lập trình viên máy tính và hoàn toàn phủ nhận những ngày tháng cosplay của mình, ngay cả khi được giới thiệu với một bức ảnh chụp làm chứng, nhưng cứ khư khư giữ chiếc mũ Char Aznable của mình trong ngăn kéo bàn làm việc, một otaku chơi airsoft, một otaku say mê garage kit và một người ở suốt trong phòng chuyên ghi lại các chương trình truyền hình để bán, nhưng lại không thực sự xem được bất cứ thứ gì anh ta ghi lại. |
It is also shown that he likes to cosplay. Cô rất thích cosplay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosplay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cosplay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.