cosmopolitan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosmopolitan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmopolitan trong Tiếng Anh.
Từ cosmopolitan trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa thế giới, kẻ giang hồ, quốc tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosmopolitan
chủ nghĩa thế giớinoun |
kẻ giang hồnoun |
quốc tếadjective Alexandria was then a beautiful cosmopolitan city, renowned for its architecture and history. Alexandria lúc ấy là một thành phố quốc tế rất đẹp, nổi tiếng về kiến trúc và lịch sử. |
Xem thêm ví dụ
Sugg won the 2011 Cosmopolitan Blog Award in the "Best Established Beauty Blog" category and went on to win the "Best Beauty Vlogger" award the following year. Sugg thắng giải Cosmopolitan Blog Award 2011 cho "Blog làm đẹp xuất sắc nhất" và giải "Vlogger làm đẹp xuất sắc nhất" vào năm kết tiếp. |
In 1996, she was appointed to Look of the Year and she has been on the cover of magazines like Vanity and Cosmopolitan. Năm 1996, cô được bổ nhiệm vào Look of the Year và cô đã ở trên bìa tạp chí của Vanity và Cosmopolitan. |
During the reign of the Abbasid Caliph Harun al-Rashid in the 8th century, Baghdad had become an important cosmopolitan city. Trong triều đại của vua Abbasid Caliph Harun al-Rashid vào thế kỷ VIII, Baghdad đã trở thành một thành phố quan trọng của thế giới. |
Now of course, some of us, if we truly are cosmopolitan, would like to see that ratio being brought down to one-is-to-one. Tất nhiên, một số người trong chúng ta, nếu thực sự là người có tư tưởng toàn cầu, sẽ muốn thấy tỷ lệ đưa ra là một-một. |
Trin. ex Steud. – tropical Africa, southern Asia, Australia, some Pacific Islands Phragmites mauritianus Kunth – central + southern Africa, Madagascar, Mauritius The cosmopolitan common reed has the generally accepted botanical name Phragmites australis. Trin. ex Steud. – tropical Africa, southern Asia, Australia, some Pacific Islands Phragmites mauritianus Kunth – central + southern Africa, Madagascar, Mauritius Tuy nhiên, nhiều tài liệu chỉ công nhận một loài Phragmites australis. ^ “Phragmites australis”. |
She has been featured as the covergirl on Cosmopolitan, Glamour, Bride Magazine, Entertainment Weekly, UMM, Cleo, Fashion, Lucire, FHM. Cô đã tham gia người mẫu bìa trên Cosmopolitan, Glamour, Bride Magazine, Entertainment Weekly, UMM, Cleo, Fashion, Lucire, FHM. |
The Protanisoptera, another ancestral group which lacks certain wing vein characters found in modern Odonata, lived from the Early to Late Permian age until the end Permian event, and are known from fossil wings from current day United States, Russia, and Australia, suggesting they might have been cosmopolitan in distribution. Protoanisoptera, một nhóm tiền bối khác thiếu các đặc trưng gân cánh nhất định của Odonata hiện đại, sinh sống từ Permi sớm tới Permi muộn cho tới khi diễn ra sự kiện kết thúc kỷ Permi và được biết đến từ những đôi cánh hóa thạch phát hiện tại các khu vực ngày nay là Hoa Kỳ, Nga và Australia, gợi ý rằng chúng có thể đã có sự phân bố toàn cầu. |
Orcinus orca and its range In biogeography, a taxon is said to have a cosmopolitan distribution if its range extends across all or most of the world in appropriate habitats. Orcinus orca và dải phân bố của nó Trong sinh học, một đơn vị phân loại được gọi là có một phân bố toàn cầu nếu phạm vi phân bố của nó kéo dài qua tất cả hoặc hầu hết bề mặt trái đất trong các môi trường sống thích hợp. |
She was featured on international fashion and lifestyle magazine covers, like Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine and appeared on the Kingfisher Calendar in 2014. Cô được giới thiệu trên trang bìa tạp chí thời trang và phong cách như Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine và xuất hiện trên lịch Kingfisher vào năm 2014. |
Milnesium tardigradum is a cosmopolitan species of tardigrades that can be found in a diverse range of environments. Milnesium tardigradum là một loài gấu nước có thể được tìm thấy ở nhiều loại môi trường đa dạng. |
That's very Cosmopolitan of you. Phong cách rất thành thị. |
Ground beetles are a large, cosmopolitan family of beetles, Carabidae, with more than 40,000 species worldwide, around 2,000 of which are found in North America and 2,700 in Europe. Bọ chân chạy là một họ bọ cánh cứng phân bố trên toàn cầu, có hơn 40.000 loài trên khắp thế giới với khoảng 2000 loài được tìm thấy ở Bắc Mỹ và 2700 loài ở châu Âu. |
So all of this starts leading me to think that we're in a state that I refer to as imaginary cosmopolitanism. Vì vậy, những điều này khiến tôi nghĩ rằng chúng ta đang trong một tình trạng gọi là toàn cầu ảo. |
Istanbul has been a cosmopolitan city throughout much of its history, but it has become more homogenized since the end of the Ottoman Empire. Trong hầu hết lịch sử của thành phố này và cả ngày nay, Istanbul là một thành phố thế giới, nhưng thành phố này đã trở nên đồng nhất hơn kể từ cuối thời Đế quốc Ottoman. |
She was also featured in layouts in the pages of Glamour, Cosmopolitan, Young Miss, and appeared in a Canada Dry soft drink TV commercial. Cô cũng xuất hiện trong các mẫu thiết kế trên tạp chí Glamour, Cosmopolitan, Young Miss, và trong một quảng cáo đồ uống nhẹ của hãng Canada Dry trên truyền hình. |
Due to its cosmopolitan history, Shanghai has a blend of religious heritage as shown by the religious buildings and institutions still scattered around the city. Do lịch sử quốc tế của nó, Thượng Hải có một sự pha trộn của di sản tôn giáo như được hiển thị bởi các tòa nhà tôn giáo và các tổ chức vẫn còn rải rác xung quanh thành phố. |
In 2013, she created and acted in two other series: Jorge, an 8-episode series on TV Publica, and Por ahora, a 13-episode series on Cosmopolitan TV. Vào năm 2013, cô đã tạo và diễn xuất trong hai bộ phim khác: Jorge, một bộ phim dài 8 tập trên TV Publica và Por ahora, một bộ phim dài 13 tập trên Cosmopolitan TV. |
He called them cosmopolitans and locals. Ông gọi là những người quốc tế và những người địa phương. |
He also invited people from all over Europe to his capital, creating a cosmopolitan society that persisted through much of the Ottoman period. Vị sultan này mời gọi cư dân từ khắp châu Âu tới kinh đô của ông, tạo nên một xã hội toàn cầu tồn tại trong phần lớn thời kỳ Ottoman. |
The diversity of cuisine in Abu Dhabi is a reflection of the cosmopolitan nature of the society. Sự đa dạng của ẩm thực ở Abu Dhabi là sự phản ánh bản chất toàn cầu của xã hội. |
She has also been featured in numerous magazines, including Destiny, Vanity Fair, Drum, You/Huisgenoot, Y-Magazine, Bona, Heat, Elle, Cosmopolitan, Marie Claire and True Love. Cô cũng đã được chụp ảnh đăng trên nhiều tạp chí, bao gồm Destiny, Vanity Fair, Drum, You / Huisgenoot, Y-Magazine, Bona, Heat, Elle, Cosmopolitan, Marie Claire và True Love. |
There are about 140-150 living species, all of which are classified in the genus Isoetes (quillworts), with a cosmopolitan distribution, but often scarce to rare. Có khoảng 140-150 loài còn sinh tồn, tất cả đều thuộc về chi Isoetes (thủy phỉ), với sự phân bố toàn cầu, nhưng thường là khan hiếm ít thấy. |
In January 2014, Akira, Dana DeArmond, Chanel Preston, and Jessie Andrews were featured in a Cosmopolitan magazine article titled "4 Porn Stars on How They Stay Fit." Vào tháng 1 năm 2014, Akira, Dana DeArmond, Chanel Preston và Jessie Andrew đã được giới thiệu trong một bài viết của Cosmopolitan có tiêu đề "4 ngôi sao khiêu dâm về cách họ giữ dáng." |
Foreigners were cordially welcomed at the court of Narai (1657–1688), a ruler with a cosmopolitan outlook who was nonetheless wary of outside influence. Những người nước ngoài được tiếp đọn trọng thị ở triều đình của Narai (1657–1688), một nhà vua có tầm nhìn thế giới tuy thận trọng về ảnh hưởng của bên ngoài. |
Her performance during the 2011 African Festival of Boston won her a rave review from Globe Correspondent, Siddhartha Mitter, prompting him to write "Maryland-based Achu is a cosmopolitan polymath: A gifted rapper and poised R&B singer, she was born in Cameroon and raised there and in the United Kingdom before coming here. Màn trình diễn của cô trong Lễ hội Boston châu Phi 2011 đã giành cho cô một bài phê bình từ Phóng viên Quả cầu, Siddhartha Mitter, khiến anh viết "Achu đến từ Maryland là một người đa quốc tế: Một rapper tài năng và ca sĩ R&B chín muồi, cô sinh ra và lớn lên ở Cameroon và ở Vương quốc Anh trước khi đến đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmopolitan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cosmopolitan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.