alchemy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alchemy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alchemy trong Tiếng Anh.
Từ alchemy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuật giả kim, luyện đan, Giả kim thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alchemy
thuật giả kimnoun (ancient chemistry) It's the ancient elixir of life, the basis of alchemy. Đó là phương thuốc kéo dài sự sống cơ sở của thuật giả kim. |
luyện đannoun |
Giả kim thuậtnoun (ancient branch of natural philosophy, the modern chemistry and pharmacology; philosophical and protoscientific tradition practiced throughout Europe, Africa and Asia. It aimed to purify, mature, and perfect certain objects) The power of alchemy. Phép màu cho giả kim thuật. |
Xem thêm ví dụ
Perspective, that kind of alchemy we humans get to play with, turning anguish into a flower. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
In their search, they hear of the Philosopher's Stone, a powerful alchemy artifact that the brothers can use to recover their bodies. Trong cuộc tìm kiếm, họ biết đến Hòn đá của triết gia, một chất xúc tác huyền thoại mà họ có thể sử dụng để lấy lại cơ thể của mình. |
IEER Report: Transmutation – Nuclear Alchemy Gamble (Report). IEER Report: Transmutation – Nuclear Alchemy Gamble (Bản báo cáo). |
With that perfect alchemy of algorithm and people wisdom, we were able to create and instantaneous feedback loop that helped our hosts better understand the needs of our guests. Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng. |
He was also passionately interested in chemistry and alchemy and spent many hours in his private laboratory and curio collection, the Studiolo in the Palazzo Vecchio, which held his collections of natural items and stones and allowed him to dabble in chemistry and alchemical schemes. Ông cũng đặc biệt say mê hoá học và giả kim thuật, và dành nhiều thời gian của mình trong phòng thí nghiệm cá nhân và bộ sưu tập curio, Studiolo ở Palazzo Vecchio, nơi lưu giữ bộ sưu tập các vật chất và đá tự nhiên của ông và cho phép ông tham gia vào hoá học nghiệp dư và giả kim thuật. |
First he had studied Esperanto, then the world’s religions, and now it was alchemy. Mới đầu anh quan tâm đến Esperanto, sau đó đến tôn giáo rồi sau cùng là thuật giả kim. |
It's the ancient elixir of life, the basis of alchemy. Đó là phương thuốc kéo dài sự sống cơ sở của thuật giả kim. |
But alchemy's impossible, isn't it? Nhưng thuật giả kim là bất khả thi mà, đúng ko ông? |
In 1438, according to testimony at his trial by the priest Eustache Blanchet and the cleric François Prelati, Rais sent out Blanchet to seek individuals who knew alchemy and demon summoning. Năm 1438, theo lời khai của linh mục Eustache Blanchet và giáo sĩ François Prelati, Rais đã cử một người tên Blanchet đi tìm những cá nhân biết về giả kim thuật và quỷ dữ. |
Now, I like this definition of an affair -- it brings together the three key elements: a secretive relationship, which is the core structure of an affair; an emotional connection to one degree or another; and a sexual alchemy. Tôi thích khái niệm này -- nó kết hợp 3 yếu tố chính: một mối quan hệ bí mật, vốn là cơ sở của ngoại tình; một sự kết nối về mặt cảm xúc đến mức độ nào đó; và một yêu thuật tình dục. |
The fluids themselves, now more elaborate, will become more complex, engendering a greater variety of secretions and substances composing the organs. — Histoire naturelle des animaux sans vertebres, 1815 He argued that organisms thus moved from simple to complex in a steady, predictable way based on the fundamental physical principles of alchemy. Các chất lỏng, bây giờ đã tinh vi hơn, sẽ trở nên phức tạp hơn, tạo ra nhiều chất tiết và chất rắn tạo thành các cơ quan. - Histoire naturelle des animaux sans vertèbres, 1815 - Ông lập luận rằng các sinh vật đi từ đơn giản đến phức tạp một cách chắc chắn và có thể dự đoán được dựa trên các nguyên lý cơ bản của thuật giả kim. |
And besides, burying our head in the sand is not gonna make Alchemy go away. Và ngoài ra, chúng ta cứ vùi đầu trong cát mãi cũng không phải là cách đuổi được Alchemy. |
With her interest in religion, philosophy, mathematics and alchemy, she attracted many scientists to Stockholm, wanting the city to become the "Athens of the North." Với sở thích về tôn giáo, triết học, toán học và thuật giả kim, bà đã thu hút nhiều nhà khoa học đến Stockholm, muốn thành phố trở thành Athens của phương Bắc. |
John Dee (13 July 1527 – 1608 or 1609) was an English/Welsh mathematician, astronomer, astrologer, occult philosopher, and advisor to Queen Elizabeth I. He devoted much of his life to the study of alchemy, divination, and Hermetic philosophy. John Dee (1527-1608 hay 1609) là một nhà toán học, nhà thiên văn học, nhà chiêm tinh, nhà huyền bí, nhà hàng hải, người theo chủ nghĩa đế quốc, và là cố vấn cho Nữ hoàng Elizabeth I. Ông dành phần lớn cuộc đời để nghiên cứu giả kim thuật, bói toán, và triết lý học. |
Natural magic so defined thus includes astrology, alchemy, and disciplines that we would today consider fields of natural science, such as astronomy and chemistry (which developed and diverged from astrology and alchemy, respectively, into the modern sciences they are today) or botany (from herbology). Phép thuật tự nhiên được định nghĩa như vậy, bao gồm chiêm tinh, giả kim, và kỷ luật mà chúng ta ngày hôm nay sẽ xem xét các lĩnh vực khoa học tự nhiên, như thiên văn học và hóa học (tại thời điểm đó không có khái niệm tách ra từ chiêm tinh và giả kim) hoặc thực vật học (herbology). |
Others believe it was written by the 13th century philosopher Roger Bacon, who attempted to understand the universal laws of grammar, or in the 16th century by the Elizabethan mystic John Dee, who practiced alchemy and divination. Những người khác tin nó được viết bởi nhà triết học thế kỷ 13 Roger Bacon, người cố gắng hiểu định luật toàn thể của ngữ pháp, hoặc ở thế kỷ 16 bởi nhà thần bí thuộc triều Elizabeth John Dee, chuyên gia giả kim thuật và bói toán. |
What he does is alchemy, really. Những gì cậu ta làm, thực sự, là ma thuật (alchemy). |
Do we know if this shadow meta is from the particle accelerator explosion or from Dr. Alchemy? Chúng ta liệu có biết cái bóng meta này là do vụ nổ máy gia tốc hạt hay do Dr. Alchemy không? |
Glass Alchemy, Trautman Art Glass, and Northstar are popular manufacturers, although there are other brands available. Glass Alchemy, Trautman Art Glass và Northstar là những nhà sản xuất nổi tiếng, mặc dù còn có những thương hiệu khác. |
In his Confessio Amantis, 14th-century poet John Gower, referring to the planets' connection with the craft of alchemy, writes, "Of the planetes ben begonne/The gold is tilted to the Sonne/The Mone of Selver hath his part...", indicating that the Sun and the Moon were planets. Trong cuốn Confessio Amantis của nhà thơ thế kỷ thứ 14 John Gower, đề cập đến mối liên hệ giữa các hành tinh với thuật giả kim, viết, "Of the planetes ben begonne/The gold is tilted to the Sonne/The Mone of Selver hath his part...", ám chỉ rằng Mặt Trời và Mặt Trăng là các hành tinh. |
She had dreams, a lot of painful ones, and then she started hearing Alchemy's voice in her head Cô bé ấy mơ, nhiều giấc mơ đầy đau đớn, rồi bắt đầu nghe thấy giọng nói của Alchemy trong đầu |
The power of alchemy. Phép màu cho giả kim thuật. |
1661 Robert Boyle publishes The Sceptical Chymist, a treatise on the distinction between chemistry and alchemy. Năm 1661 Robert Boyle xuất bản The Chymist Sceptical, một tác phẩm chính luận về sự khác biệt giữa thuật giả kim và hóa học. |
But Alchemy can't get Wally if he stays in the cell. Nhung Alchemy không thế bắt Wally nếu em ấy vẫn ở trong nhà giam. |
One of the prime objectives of medieval alchemy was to produce an elixir that could lead to longer life. Một trong những mục tiêu hàng đầu của thuật giả kim thời Trung Cổ là sản xuất một thứ thuốc trường sinh có thể giúp người ta sống lâu hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alchemy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alchemy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.