ether trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ether trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ether trong Tiếng Anh.
Từ ether trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ête, bầu trời trong sáng, chín tầng mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ether
Êteverb |
bầu trời trong sángverb |
chín tầng mâyverb |
Xem thêm ví dụ
She portrayed an ethereal beauty with whom Robert De Niro's character, Travis Bickle, becomes enthralled. Cô đã miêu tả một vẻ đẹp thanh tao mà nhân vật của Robert De Niro, Travis Bickle, bị mê hoặc. |
As recorded in Ether 2:16, the brother of Jared repented of his sins and prayed to the Lord for his family members and friends. Như đã được ghi trong Ê The 2:16, anh của Gia Rết hối cải các tội lỗi của mình và cầu nguyện lên Chúa cho những người trong gia đình và bạn bè của ông. |
Another important principle you can learn from Ether 3 is this: As we exercise faith in the Lord, we will grow closer to Him. Một nguyên tắc quan trọng khác mà các em có thể học được từ Ê The 3 là như sau: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa, thì chúng ta sẽ tiến đến gần với Ngài hơn. |
For activated aromatics such as phenols and aryl-ethers it primarily reacts to give ring halogenated products. Đối với các chất thơm hoạt tính như phenol và aryl-ete chủ yếu phản ứng với các sản phẩm halogen hóa vòng. |
Invite a student to read Ether 12:6 aloud. Mời một học sinh đọc to Ê The 12:6. |
The Jaredites reject Ether and persist in wickedness and war until they are destroyed Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt |
It is also used for preparation of enol ethers and related functional groups. Nó cũng được sử dụng để chuẩn bị các ete enol và các nhóm chức liên quan. |
It's not the tertiary cooling ether. Là do bộ làm mát bằng ê-te. |
The book of Ether Sách Ê The |
Read Ether 15:18–19, and identify the consequences that come from rejecting the Lord’s warnings to repent. Đọc Ê The 15:18–19, và nhận ra những hậu quả đến từ việc chối bỏ những lời cảnh cáo của Chúa phải hối cải. |
Victim was asphyxiated, likely with ether or chloroform. Nạn nhân bị ngạt thở, có vẻ như là do ê-te hoặc là Chloroforrm. |
Both diethyl ether and carbon disulfide have exceptionally low autoignition temperatures which increase greatly the fire risk associated with these solvents. Cả diethy ether và carbon disulfide đều có nhiệt độ tự cháy rất thấp, điều này làm tăng đáng kể nguy cơ cháy. |
Read Ether 1:40–43, and identify the instructions the Lord gave to the Jaredites to guide them in their journey. Đọc Ê The 1:40–43, và nhận ra những chỉ dẫn Chúa đã ban cho dân Gia Rết để hướng dẫn họ trong cuộc hành trình của họ. |
Victorians thought the waves had to be waves in some material medium: the ether. Các nhà khoa học trong thời Victoria nghĩ rằng sóng chỉ tồn tại trong môi trường dẫn, ê te. |
The original sources used to create the book of Ether were written centuries before Moroni made his abridgment. Các nguồn tài liệu gốc dùng để làm thành sách Ê The được viết ra nhiều thế kỷ trước khi Mô Rô Ni tóm lược sách này. |
The Book of Ether Sách Ê The |
The faithful action of the mother and her son helped to invite the promised priesthood power and in part satisfied the requirement that we “dispute not because [we] see not, for [we] receive no witness until after the trial of [our] faith” (Ether 12:6). Hành động trung tín của người mẹ này và đứa con của bà đã giúp mời gọi quyền năng chức tư tế đã được hứa và làm thỏa mãn phần nào điều kiện mà chúng ta “chớ nên tranh biện vì lẽ mình không trông thấy được; vậy thì [chúng ta] không thể nhận được bằng chứng cho đến khi đức tin của [chúng ta] đã được thử thách” (Ê The 12:6). |
Rikka depicts her sister as a high priestess of evil and accuses Tōka of restraining her from her quest to reach the "Ethereal Horizon". Rikka coi cô là một phù thuỷ cấp cao và cô cáo buộc Tōka ngăn chặn cô khi cô làm nhiệm vụ tìm kiếm "Chân trời hư vô". |
Elijah understood the doctrine that blessings come after the trial of our faith (see Ether 12:6; D&C 132:5). Ê Li hiểu giáo lý rằng các phước lành đến sau thử thách của đức tin chúng ta. (xin xem Ê The 12:6; GLGƯ 132:5). |
Then he demonstrated his faith by saying, “We know that thou art able to show forth great power” (Ether 3:5). Rồi ông thể hiện đức tin của mình bằng cách thưa rằng: “Chúng con biết Ngài có thể biểu lộ quyền năng lớn lao” (Ê The 3:5). |
The concluding portion, from Mormon chapter 8 to the end of the volume, was engraved by Mormon’s son Moroni, who, after finishing the record of his father’s life, made an abridgment of the Jaredite record (as the book of Ether) and later added the parts known as the book of Moroni. Phần kết luận, từ chương 8 của sách Mặc Môn đến hết sách, do Mô Rô Ni, con trai của Mặc Môn ghi khắc. Mô Rô Ni, sau khi chép xong biên sử về cuộc đời của cha mình, đã tóm lược biên sử Gia Rết (là Sách Ê The) và sau đó thêm các phần mà được gọi là sách Mô Rô Ni. |
“The Galactic Fifth Fleet” had used ‘physical vibrational transfer’ which involved the human consciousness (or, sometimes, the ‘etheric body’) being raised from the physical dimension and transferred to the “Light ships”. “Hạm đội Năm Thiên hà” đã sử dụng ‘sự truyền tải rung động vật chất’ liên quan đến ý thức của con người (hoặc, đôi khi là ‘cơ thể ête’) được nâng lên từ chiều không gian vật lý và chuyển sang “những con tàu Ánh sáng”. |
Just as the prison holding Alma and Amulek did not tumble to the earth “until after their faith,” and just as Ammon and his missionary brethren did not witness mighty miracles in their ministries “until after their faith” (see Ether 12:12–15), so the healing of this 13-year-old boy did not occur until after their faith and was accomplished “according to their faith in their prayers” (D&C 10:47). Cũng giống như ngục thất đang giam giữ An Ma và A Mu Léc đã không sụp đổ xuống đất “[cho đến] khi họ đã có đức tin,” và cũng giống như Am Môn và các anh em truyền giáo của ông đã không chứng kiến được các phép lạ nhiệm mầu trong giáo vụ của họ “[cho đến] khi họ đã có đức tin,” (xin xem Ê The 12:12-15), vậy nên việc chữa lành đứa bé trai 13 tuổi này chỉ đến “sau khi họ đã có đức tin” và đã được hoàn tất “theo như đức tin của họ trong lời cầu nguyện” (GLGƯ 10:47). |
Ether 12 begins with Moroni introducing the prophet Ether, who lived in a time when the people rejected the prophets and lived in wickedness. Ê The 12 bắt đầu với Mô Rô Ni giới thiệu tiên tri Ê The, là người sống trong một thời kỳ mà dân chúng chối bỏ các vị tiên tri và sống trong cảnh tà ác. |
Scott of the Quorum of the Twelve Apostles gave this insight into what “trial of your faith” means: “You can learn to use faith more effectively by applying this principle taught by Moroni: ‘... ye receive no witness until after the trial of your faith’ [Ether 12:6; italics added]. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã đưa ra sự hiểu biết sâu sắc này về “đức tin của các người đã được thử thách” có nghĩa là: “Các [anh, chị] em có thể học cách sử dụng đức tin một cách hiệu quả hơn bằng cách áp dụng nguyên tắc này do Mô Rô Ni giảng dạy: ‘... các người không thể nhận được bằng chứng cho đến khi đức tin của các người đã được thử thách’ [Ê The 12:6; chữ nghiêng được thêm vào]. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ether trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ether
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.