wreckage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wreckage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wreckage trong Tiếng Anh.
Từ wreckage trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh vỡ, vật trôi giạt, vật đổ nát, đống đổ nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wreckage
mảnh vỡnoun When they search the wreckage, they find all occupants. Khi họ kiểm tra xong các mảnh vỡ, tất cả các hành khách trên máy bay đều được tìm thấy. |
vật trôi giạtnoun |
vật đổ nátnoun |
đống đổ nátnoun They helped pull survivors out of the wreckage. Họ đã giúp lôi những người sống sót ra khỏi đống đổ nát. |
Xem thêm ví dụ
It took rescuers eight days to find the wreckage of the plane but one of the passengers, Annette Herfkens, a Dutch woman, had survived. Cứu hộ phải mất tám ngày để tìm thấy những mảnh vỡ của chiếc máy bay, nhưng một hành khách, Annette Herfkens, một phụ nữ người Hà Lan, đã sống sót. |
The cruiser, with the destroyer Diana, then returned fire and sank her opponent, rescuing 69 survivors from the wreckage. Cùng với tàu khu trục HMS Diana, chiếc tàu tuần dương đã bắn trả và đánh chìm đối thủ, rồi cứu vớt 69 người sống sót từ xác tàu đắm. |
By 21 October, an estimated 27% of the wreckage was recovered. Đến ngày 21 tháng 10, khoảng 27% các mảnh vỡ được đưa lên. |
They helped pull survivors out of the wreckage. Họ đã giúp lôi những người sống sót ra khỏi đống đổ nát. |
The artefact was retrieved from the sea in 1901, and identified on 17 May 1902 as containing a gear wheel by archaeologist Valerios Stais, among wreckage retrieved from a wreck off the coast of the Greek island Antikythera. Cỗ máy được phát hiện vào ngày 17 tháng 5 năm 1902 bởi nhà khảo cổ học Valerios Stais, trong số những đống đổ nát được lấy từ xác một con tàu ngoài khơi bờ biển Hy Lạp Antikythera. |
Delayed en route to allow time for the clearance of wreckage from her port of destination, her group delivered its charges with their reinforcement troops and equipment to Casablanca on the 18th. Bị trì hoãn trên đường đi chờ đợi cho việc dọn sạch chướng ngại vật tàu đắm ở cảng đến, đội của nó chuyển giao binh lính tăng viện và thiết bị đến Casablanca vào ngày 18 tháng 11. |
On 2 October 1998, the TSB initiated a heavy lift operation to retrieve the major portion of the wreckage from the deep water before the expected winter storms began. Ngày 2 tháng 10 năm 1998, TSB bắt đầu hoạt động trục vớt phần lớn xác máy bay từ những vùng biển sâu trước khi các cơn bão mùa đông tràn về. |
41 people were killed while two people were pulled from the wreckage alive but one of them later died, leaving a baby girl as the only survivor. Đã có 41 người chết, hai người sống sót, mặc dù một sau đó qua đời, chỉ còn lại một cô gái trẻ là người sống sót duy nhất. |
I counted the number of teeth in the chopper wreckage. Tôi đã đếm số răng trong vụ nổ trực thăng. |
Jack managed to pull you from the wreckage. Jack đã cố gắng kéo mọi người ra khỏi đống đổ nát. |
Fearing the aircraft might explode, Thain began evacuating passengers while Manchester United goalkeeper Harry Gregg helped pull survivors from the wreckage. Lo sợ máy bay sẽ phát nổ, Thain đã bắt đầu sơ tán hành khách trong khi thủ môn Harry Gregg của Manchester United đã giúp kéo những người sống sót từ đống đổ nát. |
One of the first Bass Strait airliners, the De Havilland Express Miss Hobart, went missing soon after entering service in 1934, only a small amount of wreckage being found on the Victorian coast. Một trong những máy bay chở khách Eo biển Bass đầu tiên, De Havilland Express Miss Hobart, đã mất tích ngay sau khi được đưa vào phục vụ năm 1934, chỉ có một lượng nhỏ mảnh vỡ được tìm thấy trên bờ biển Victoria. |
The town came to international attention in December 1988 when the wreckage of Pan Am Flight 103 crashed there following a terrorist bomb attack aboard the flight. Thị trấn đến sự chú ý của quốc tế vào tháng 12 năm 1988 khi các đống đổ nát của chuyến bay 103 của Pan Am bị rơi sau một vụ đánh bom khủng bố trên chuyến bay. |
Malian President Ibrahim Boubacar Keïta said wreckage had been found in the country's northern desert, between Aguelhok and Kidal. Tổng thống Mali Ibrahim Boubacar Keïta nói các mảnh vỡ máy bay đã được tìm thấy ở sa mạc phía bắc đất nước, giữa Aguelhoc và Kidal. |
I saw abandoned wagons and artillery and even the wreckage of an airplane. Tôi thấy những xe kéo và pháo binh bị bỏ lại, thậm chí là xác của một chiếc máy bay. |
Autonomous underwater vehicles, for example AUV ABYSS, have been used to find wreckages of missing airplanes, e.g. Air France Flight 447, and the Bluefin-21 AUV was used in the search for Malaysia Airlines Flight 370. Các phương tiện tự động dưới nước, ví dụ AUV ABYSS, đã được sử dụng để tìm các mảnh vỡ của máy bay rơi ở biển, tai nạn của chuyến bay 447 của Air France Bluefin-21 AUV được sử dụng để tìm kiếm máy bay của Chuyến bay MH370 của Malaysia Airlines ở Ấn Độ Dương . |
And in that situation, sifting through the wreckage of a suicide drone attack, it will be very difficult to say who sent that weapon. Trong tình hình náy, sàng lọc mảnh vụn từ đợt tấn công tự sát bằng máy bay không người lái, rất khó để nói ai đã gửi đi vũ khí này |
The pilot lost control of the aircraft as it hit several more obstructions, including the 2 m (7 ft) seawall at the runway threshold, leaving a half mile long trail of burning wreckage on the airfield. Phi công mất quyền kiểm soát máy bay khi nó đâm vào nhiều vật cản khác, bao gồm cả tường biển 2 m (7 ft) ở ngưỡng đường băng, để lại một vệt dài nửa dặm của đống đổ nát trên sân bay. |
You are just as much to blame as anyone for the wreckage which is my inheritance. Mẹ mới chính là người đáng trách hơn ai hết... Về cái đống đổ nát mà con thừa kế này. |
She floated upside down with the bow raised until 21:00, when an explosion occurred that threw wreckage 300 feet (91 m) into the air, followed by two more. Con tàu nổi úp ngược với mũi tàu nhô cao cho đến 21 giờ 00, khi một vụ nổ xảy ra nhấc tung xác tàu lên không trung 300 foot (91 m), tiếp nối bằng hai vụ nổ khác. |
Two months after the sinking, Keldysh located the wreckage of K-278 in June 1989 and Soviet governmental representatives labeled the risk of leaks to be "insignificant." Hai tháng sau vụ đắm tàu, Keldysh đã định vị được vị trí của xác chiếc K-278 vào tháng 6 năm 1989 và đại diện chính phủ Liên Xô cho biết rằng nguy cơ của lỗ thủng trên tàu là "không nghiêm trọng". |
Now, you better watch out for crane wreckage. Bây giờ, tốt hơn anh đề phòng mãnh vỡ của cần cẩu. |
When the dusk was gathering and Iping was just beginning to peep timorously forth again upon the shattered wreckage of its Bank Holiday, a short, thick- set man in a shabby silk hat was marching painfully through the twilight behind the beechwoods on the road to Bramblehurst. Khi hoàng hôn đã được thu thập và Iping chỉ mới bắt đầu để peep timorously... một lần nữa khi đống đổ nát vỡ của lễ Ngân hàng, một người đàn ông ngắn, dày đặt trong một tồi tàn lụa mũ diễu hành đau đớn thông qua hoàng hôn phía sau beechwoods trên đường Bramblehurst. |
When the wreckage was found some 42 hours later, it was discovered the airplane's engine and nose were buried in the ground due to the impact of the crash. Khoảng 42 giờ sau, khi máy bay được tìm thấy, động cơ và mũi cắm vào đất do ảnh hưởng của va chạm. |
Inside the wreckage of the burial chamber lie the remnants of a pink granite sarcophagus, shards of pottery, and the mummified remains of a young woman, between twenty-one and twenty-five years of age. Trong đống đổ nát, người ta tìm thấy những mảnh vỡ của một cỗ quan tài bằng granite hồng bên dưới kim tự tháp chính, những vật dụng tùy táng và đặc biệt, xác ướp đã bị hủy hoại của một phụ nữ chết trẻ, tầm 20 - 25 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wreckage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wreckage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.