behind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behind trong Tiếng Anh.
Từ behind trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau, ở đằng sau, chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behind
sauadpositionconjunction (at the back of) Pass the ball quickly to a person behind you. Nhanh chóng chuyền bóng về cho người phía sau. |
ở đằng saunoun And now we'll never know who was behind this. Và bây giờ ta sẽ không thể biết ai ở đằng sau việc này. |
chậmadverb We're really behind schedule. We need to get on the ball. Chúng ta thực sự chậm trễ so với kế hoạch rồi. Chúng ta cần phải khẩn trương lên. |
Xem thêm ví dụ
In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011). |
There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven. Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven. |
Why did one of Japan’s leading bicycle racers leave racing behind in an effort to serve God? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
And there's been tree fall all up around behind us. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
"Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”. |
You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Who Really Is Behind Cruelty? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
I left it all behind for this one. Ta đã bỏ lại tất cả vì thứ này. |
They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter. Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi ở phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt. |
We're 200 miles behind the lines. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
In December 2004, he and Ronan Keating released a new version of "Father and Son": the song entered the charts at number two, behind Band Aid 20's "Do They Know It's Christmas?" Tháng 12 năm 2004, ông và Ronan Keating giới thiệu một phiên bản mới của ca khúc Father and Son: ca khúc này lọt vào vị trí số 2 trong bảng xếp hạng, sau ca khúc Do They Know It’s Christmas? của nhóm Band Aid 20. |
The player has 02:00 minutes to reach his ship or he is left behind. Người chơi có 02:00 phút để đến chỗ tàu đang đợi hoặc sẽ bị bỏ lại. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
They left a hostage behind. Ta có con tin đây |
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways. Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang. |
Put all your hands behind your back. Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
I saw him for the last time as the prison door closed behind him. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
I asked , closing the door behind Candice . Tôi hỏi trong khi đóng cửa lại . |
Tell your men to keep behind me in single file. Kêu lính của anh đi phía sau tôi thành hàng một. |
(See opening picture.) (b) What was the power behind Ezekiel’s experience, and how was he affected? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao? |
I don't mean to be leaving him behind. Tôi không muốn bỏ lại cậu ấy ở đây đâu. |
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
... just passed behind me, obviously distraught. ... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới behind
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.