curtain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curtain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curtain trong Tiếng Anh.
Từ curtain trong Tiếng Anh có các nghĩa là màn, màn cửa, rèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curtain
mànnoun (piece of cloth covering a window) We found out a secret door behind the curtain. Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm. |
màn cửanoun (piece of cloth covering a window) Parents acted like I'd blow my nose on their curtains. Cha mẹ cổ làm như tôi sẵn sàng hỉ mũi vô màn cửa của họ. |
rèmnoun We found out a secret door behind the curtain. Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm. |
Xem thêm ví dụ
Okay, it's curtain time. Được rồi, đến lúc diễn rồi. |
Something about his face had changed, as if a curtain had been drawn across it. Nét mặt ông ta chợt thay đổi, như thể một tấm rèm đã được che ngang mặt. |
We had a horse-drawn carriage with curtains at the windows, so that regardless of the weather, we could attend church Sunday morning. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
The curtain obstructed any view of the Ark itself, but the poles extending to each side might have shown through the gap. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
You took down the shower curtain? Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à? |
The only people who would benefit from your death are the Americans, but you're already in negotiations with the Americans, so surely once the boards have gone we could put curtains up. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
The tidal wave of change culminated with the fall of the Berlin Wall in November 1989, which symbolized the collapse of European Communist governments and graphically ended the Iron Curtain divide of Europe. Làn sóng thay đổi lên tới đỉnh điểm với sự sụp đổ của Bức tường Berlin tháng 11 năm 1989, là biểu tượng của sự sụp đổ của các chính phủ Cộng sản Đông Âu và về mặt địa lý đã chấm dứt Bức màn Sắt phân chia châu Âu. |
+ 7 You and your sons are responsible for your priestly duties pertaining to the altar and what is inside the curtain,+ and you are to render this service. + 7 Con và các con trai phải chịu trách nhiệm về công việc tế lễ của mình liên quan đến bàn thờ cùng những gì bên trong bức màn,+ và các con phải hầu việc tại đó. |
Shields and Butcher hung curtains on the window between the studio control room and the vocal booth, and only communicated with the engineers when they would acknowledge a good take by opening the curtain and waving. Shields và Bilinda Butcher treo rèm trên cửa sổ giữa phòng điều khiển và buồng hát, và chỉ giao tiếp với các kỹ thuật viên khi họ hoàn thành một lần hát tốt bằng cách kéo rèm lên và vẫy tay. |
A pair of old curtains hung to her left. Đôi màn phông cũ kỹ buông rủ xuống phía trái cô nàng. |
A curtain in the temple, called the veil, was torn in two. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
SHE'S FROM BEHIND THE IRON CURTAIN. Cô ấy đúng là ở sau bức màn sắt mà. |
Behind the darkness of the Iron Curtain, the Saints survived because they heard His voice through the scriptures. Đằng sau bóng tối của Bức Màn Sắt, các Thánh Hữu đã sống sót vì họ đã nghe tiếng nói của Ngài qua thánh thư. |
The women also made the curtains and carpets for the temple, with the work on the temple interior being directed by Brigham Young. Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young. |
Just before the curtain of the Most Holy was the small altar of incense, and in front of the entrance to the sanctuary was the large altar of sacrifice, where the fire was kept constantly burning. Ngay trước cái màn của Nơi Chí Thánh, có một bàn thờ xông hương nhỏ, và trước lối vào nơi thánh là bàn thờ lớn hơn để dâng của-lễ hy sinh, nơi người ta để ngọn lửa cháy luôn. |
The set includes seven of Eminem's eight studio albums (excluding Infinite), the 8 Mile soundtrack, the compilation Eminem Presents: The Re-Up, and the greatest hits collection Curtain Call: The Hits. Bộ đĩa gồm 7 trong số 8 album phòng thu (trừ Infinite), nhạc phim 8 Mile, album tông hợp Eminem Presents: The Re-Up, và album tuyển tập Curtain Call: The Hits. |
He's watched all the program, and at the end station, he rises up to pick up what he thinks is his luggage, and his head hit the curtain rod, and he realized he is in his own living room. Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình. |
We have to put curtains in our houses; we can't expect that somebody will do it for us. Chúng ta cần phải tự kéo rèm cửa nhà mình, chứ không thể đợi người khác lắp rèm ở phía ngoài được. |
30 And were it possible that man could number the particles of the earth, yea, millions of aearths like this, it would not be a beginning to the number of thy bcreations; and thy curtains are stretched out still; and yet thou art there, and thy bosom is there; and also thou art just; thou art merciful and kind forever; 30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi; |
He set up an alliance with university scientists, Project Troy, to study radio propagation behind the Iron Curtain. Ông đã thành lập một liên minh với các nhà khoa học của trường đại học, Project Troy, để nghiên cứu về sự lan truyền vô tuyến đằng sau Bức màn sắt . |
The curtain will make a division for you between the Holy+ and the Most Holy. Bức màn sẽ phân cách Gian Thánh+ và Gian Chí Thánh. |
The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People's Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border. Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia - Thái Lan. |
(b) How did Jesus enter in beyond the curtain of God’s spiritual temple? b) Giê-su đã vượt qua bức màn của đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Curtain number three. Chúng ta hãy xem màn trình diễn số 3 |
Do the curtains match the drapes? Mành có hợp với rèm không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curtain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curtain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.