you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ you trong Tiếng Anh.
Từ you trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, mày, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ you
bạnpronoun (object pronoun: the person being addressed) Why do you think Tom prefers living in the country? Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ? |
màyadjectivepronoun (you (singular) Do it the way he tells you to. Làm theo cách mà nó đã chỉ mày. |
anhpronoun (you (sing.) I know that you put your best effort into it. Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức. |
Xem thêm ví dụ
18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
If your men are smart, they'll take care of you themselves. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
So, hey uh, can I ask you something? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Sign my shirt, would you? Anh ký vào áo tôi, được không? |
Don’t look at it and you won’t spill it.’ Đừng có nhìn nó, như vậy cô sẽ không làm nó đổ ra.” |
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
They're just icons; you click on them. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Do I know you? Tôi có quen anh sao? |
I suggest you return to your duties and drop this matter. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
You look like trash, all marked up like that. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
And for some strange reason, I thought of you. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
we come here to thank you. Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó. |
40 You will equip me with strength for the battle;+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet.""" Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.” |
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Thank you. Cảm ơn em. |
They're- - they're ready for you. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
Meaning, you don't know... Nghĩa là, cậu không biết... |
“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
You don't wanna do that. Anh không nên làm vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới you
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.