straggler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straggler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straggler trong Tiếng Anh.
Từ straggler trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh chàng lang thang, người tụt hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straggler
anh chàng lang thangnoun |
người tụt hậunoun He called headquarters to say he was going back up to search for stragglers. Ông đã điện thoại cho trụ sở chính báo cho họ biết rằng ông sẽ trở lên lại để tìm kiếm những người tụt hậu. |
Xem thêm ví dụ
And then he apparently went back into the inferno to search for stragglers. Và rồi rõ ràng ông đã trở lại cảnh địa ngục đó để tìm kiếm những người đi tụt hậu. |
Jackson marched aggressively north with his 3,000-man division, reduced from its peak as stragglers fell out of the column, unaware that he was soon to be attacking almost 9,000 men. Jackson tức tốc tiến lên phía bắc cùng với sư đoàn của mình, đã bị giảm bớt xuống còn 3.000 quân do có nhiều người đi tụt lại phía sau, mà không biết rằng ông sắp phải giao chiến với gần 9.000 quân đối phương. |
Santa Fe rejoined the carriers for the next day and arrived at Ulithi on 30 October after strikes on Japanese stragglers in the Visayan Sea on 27 October. Santa Fe gia nhập trở lại lực lượng tàu sân bay vào ngày hôm sau và đi đến Ulithi vào ngày 30 tháng 10 sau khi tấn công các tàu chiến Nhật lang thang trong biển Visayan vào ngày 27 tháng 10. |
Finally, the stragglers emerge from the dust. Cuối cùng, những kẻ bị rớt lại cũng hiện ra trong cơn bão bụi. |
Significant Japanese resistance ended by the afternoon, although a few stragglers were found and killed over the next several days. Kết quả là sức chống trả của quân Nhật bị dập tắt vào buổi chiều cùng ngày, mặc dù một vài người xâm nhập bị phát hiện và tiêu diệt vài ngày sau đó. |
The cruiser was the last ship to leave on 19 August, collecting stragglers in the ship's boats while demolition teams and the ship's guns destroyed anything of value. Chiếc tàu tuần dương là con tàu cuối cùng rời đi vào ngày 19 tháng 8, thu thập những người tụt hậu trên các xuồng của con tàu trong khi các đội phá hoại và các khẩu pháo phá hủy mọi thứ có giá trị. |
Thousands of exhausted and frightened stragglers left the fighting to seek shelter in large buildings. Hàng ngàn người đi lang thang và một số sợ hãi bỏ chạy tìm nơi trú ẩn trong các tòa nhà lớn. |
Jersey says that "hundreds" of stragglers were left behind on Guadalcanal. Jersey nói có hàng trăm lính Nhật bị bỏ lại tại Guadalcanal. |
Conrad began a slow retreat back to Constantinople, his army harassed daily by the Turks, who attacked stragglers and defeated the rearguard. Conrad đã bắt đầu phải rút lui một cách chậm chạp về phía Constantinopolis và hàng ngày quân đội của ông liên tục bị quấy rối bởi người Thổ, họ đã tấn công và đánh bại những toán lính Đức bị lạc ra khỏi đội hình của hậu quân. |
Starving refugees, disorganised stragglers, and the sick and wounded clogged the primitive roads and tracks leading to India. Những người dân trốn tránh nạn đói, những kẻ lang thang vô tổ chức cùng đám đông bệnh nhân và người bị thương đã làm tắc nghẽn những con đường thô sơ và đường hẻm dẫn sang Ấn Độ. |
Ledbury informed stragglers of the presence of a minefield near Zembra, while she also contacted HMS Penn that the survivors from the damaged ships had not been picked up and that she was going on with the tanker. Ledbury thông báo cho các con tàu về sự hiện diện của một bãi thủy lôi gần Zembra, đồng thời liên lạc với Penn để cho biết nó không thể cứu vớt những người sống sót từ các tàu buôn bị hư hại do phải đi kèm với Ohio. |
The group immediately launched scouting planes in hopes of catching possible stragglers from the Japanese force, but the search proved fruitless. Đội đặc nhiệm lập tức tung ra các máy bay tuần tiễu với hy vọng có thể bắt gặp những kẻ tụt lại của lực lượng đối phương, nhưng cuộc tìm kiếm không mang lại kết quả. |
And there are no stragglers in his ranks.” Không ai trong số đó rời hàng ngũ”. |
His eye is on the stragglers bringing up the rear. Mắt anh đang chăm chú vào con đi lang thang phía sau đàn. |
The last stragglers from 2nd Platoon, B Company, reached Chonan five days later, only 30 minutes ahead of the North Korean army. Nhiều ngày sau đó, nhiều lính Mỹ bị tụt lại đã tìm được đến phòng tuyến Mỹ trong đó người cuối cùng thuộc Trung đội 2, Đại đội B đến Chonan năm ngày sau đó, chỉ trước quân Bắc Triều Tiên 30 phút. |
Once formations had fallen apart, stragglers could be picked off one by one. Khi một đội hình đã bị phân tán, thì những máy bay đi sau có thể bị tiêu diệt từng chiếc một. |
Looking for stragglers. Tìm những kẻ lang thang. |
Horses for baggage can be hired at Aimeta and this is useful if camping on the summit or to assist stragglers. Có thể thuê ngựa chở hành lý tại Aimeta và điều này rất hữu ích nếu cắm trại trên đỉnh núi hoặc để hỗ trợ những người không đi quen. |
We always do these stragglers dinners on Sunday. Chủ nhật nào gia đình cô cũng tổ chức tiệc tối. |
Don't leave any stragglers. Đừng để đứa nào tụt lại |
The last stragglers crossed the Don River by 24 November, and demolished the bridges to seal off the Fourth Panzer and Sixth Armies from the Soviets in Stalingrad. Những người tụt hậu cuối cùng vượt sông Đông vào ngày 24 tháng 11 và nổ mìn đánh sập các cây cầu để ngăn cách Tập đoàn xe tăng 4 và Tập đoàn quân số 6 với quân đội Liên Xô tại Stalingrad. |
The woods are full of stragglers. Trong rừng có rất nhiều lính, chẳng biết địch hay ta. |
The final outcome will be directed by God’s enthroned “King of kings” and his angelic forces, who will dispose of his enemies down to the last surviving straggler. Kết quả cuối cùng sẽ được điều khiển bởi “Vua của các vua” và các thiên-sứ để thanh-toán kẻ thù cho đến không còn kẻ nào sống-sót. |
He called headquarters to say he was going back up to search for stragglers. Ông đã điện thoại cho trụ sở chính báo cho họ biết rằng ông sẽ trở lên lại để tìm kiếm những người tụt hậu. |
The beast never appears on the road, but stalks them through the jungle and at a suitable opportunity springs out upon one of the unfortunate stragglers." Con thú không bao giờ xuất hiện trên đường, mà rình rập chúng xuyên qua rừng rậm và trong một cơ hội thích hợp nảy ra từ một trong những kẻ đi lảo đảo đáng tiếc...." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straggler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới straggler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.