back home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ back home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back home trong Tiếng Anh.
Từ back home trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chỗ ở, nhà ở, chỗ ở, nhà, nhà cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ back home
Chỗ ở
|
nhà ở
|
chỗ ở
|
nhà
|
nhà cửa
|
Xem thêm ví dụ
Thus, he started his journey back home. Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. |
I should be back home at 10:00. Tôi sẽ về nhà lúc 10 giờ. |
We'll get you back home. Chúng ta sẽ về nhà. |
Surely back home you were not used to eating meat like this every day. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
Do you get back home much? Cô có thường về nhà không? |
Time for me to go back home. Tới lúc tôi trở về nhà rồi. |
Let's bring these boys in safe and get our asses back home. Hãy bảo vệ các cậu nhóc này an toàn rồi lên đường về nhà. |
Scrubbing on a washboard Ain't half as good as my old maytag back home. Chà lên một tấm ván giặt còn chưa sạch bằng một nửa cái máy giặt cũ của tôi ở nhà. |
You're in a tight race back home, Congresswoman. Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội. |
But I can't wait to get back home. Anh muốn về nhà. |
So Jehovah says to Gidʹe·on: ‘Tell all the men who are afraid to go back home.’ Vậy Đức Giê-hô-va phán cùng Ghê-đê-ôn: ‘Ngươi hãy bảo tất cả những người nào sợ sệt hãy đi về nhà’. |
To infiltrate, find a target, and then bring that target back home to us. để thâm nhập, tìm mục tiêu, và đưa mục tiêu đó về đây nhà chúng ta. |
Then hitch the cows to the wagon, but take their calves back home, away from them. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
If you want to find your way back home, the answer you're looking for is in my ring. Nếu con muốn tìm đường trở về nhà, câu trả lời con tìm là ở trong chiếc nhẫn của bố. |
In 1945, when we came back home from Germany, we had absolutely nothing. Vào năm 1945, khi ở Đức về, chúng tôi chỉ có hai bàn tay trắng. |
I sometimes sneaked back home, grabbed whatever food I could, and ran away. Đôi khi tôi lẻn về nhà, chộp lấy bất cứ đồ ăn nào rồi chạy mất. |
You have no idea how happy I am to see you back home. Cậu không biết tôi hạnh phúc thế nào khi thấy cậu trở về đâu. |
One winter day, they could not come back home because of a snowstorm. Một ngày mùa đông nọ, do bão tuyết nên họ không thể quay về nhà được. |
The outgoing proconsuls were to bring back home the veterans who had spent a long time in Hispania. Các cựu chấp chính quan sắp mãn nhiệm sẽ đưa những cựu chiến binh quay trở về quê hương sau khi đã ở Hispania suốt một thời gian dài. |
There was this hero, Odysseus, who's heading back home after the Trojan War. Có một người anh hùng, Odysseus, đang trở về nhà sau cuộc triến thành Ngựa Gỗ. |
8 Things would have gone well with God’s prophet if he had continued on his journey back home. 8 Mọi việc đã có thể yên ổn với nhà tiên tri của Đức Chúa Trời nếu ông tiếp tục hành trình trở về nhà. |
There was a lot of gunfire back home. Và có rất nhiều súng ở nhà |
How different from my happy family life back home! Thật khác xa với đời sống gia đình hạnh phúc ở nhà! |
If you destroy the Waverider, none of us are getting back home. Nếu như ông phá hủy tàu Waverider, không ai trong chúng ta sẽ được trở về nhà. |
Who did you stay with back home? Em sống với ai khi ở nhà? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới back home
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.