backache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backache trong Tiếng Anh.
Từ backache trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau lưng, chứng đau lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backache
đau lưngnoun I just can't take those pills... for my backache any more. Chỉ là em không thể tiếp tục... uống những viên thuốc trị đau lưng đó nữa. |
chứng đau lưngnoun |
Xem thêm ví dụ
Exercise can be a great way to stay in shape during pregnancy and can even keep some symptoms - such as varicose veins , excessive weight gain , and backache - to a minimum . Thể dục là một biện pháp rất tốt nhằm giữ được vóc dáng khi đang mang thai và thậm chí có thể làm hạn chế triệu chứng như giãn tĩnh mạch , tăng cân quá mức , và đau lưng đến mức thấp nhất . |
The backache caused by this disorder made it almost impossible for me to stand erect. Khuyết tật này khiến lưng tôi đau đến độ hầu như không đứng thẳng được. |
Someone who saw her in Brussels said she had backaches and she was very tired. Có một người đã gặp bả ở Bỉ nói là bả bị đau lưng và bả rất mệt mỏi. |
When cancer has spread to other organs, there may be backache, neurological symptoms, and swelling in the legs because of obstruction of the lymphatic system. Khi ung thư lan đến các bộ phận khác, có thể bị đau lưng, bị triệu chứng thần kinh, và hai chân bị sưng vì hệ bạch huyết bị tắc. |
He's named after the mighty hero but has backache all the time. Anh ấy được đặt tên theo 1 vị anh hùng nhưng lại luôn bị đau lưng. |
Douglas LaBier said that many young men and women in pursuit of wealth “report feelings of dissatisfaction, anxiety, depression, emptiness, paranoia, as well as a whole range of physical complaints —headaches, backaches, stomach problems, insomnia, eating problems.” News & World Report), ông Douglas LaBier nói rằng nhiều thanh niên và thanh nữ mải miết đeo đuổi sự giàu sang “cảm thấy bất mãn, lo âu, bị suy nhược thần kinh, vô dụng, mê sảng, cũng như gặp phải một lô các chứng khó chịu về thể xác: nhức đầu, đau lưng, đau bao tử, mất ngủ, mất ăn”. |
I just can't take those pills... for my backache any more. Chỉ là em không thể tiếp tục... uống những viên thuốc trị đau lưng đó nữa. |
Getting a backache. Cha đang bị đau lưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backache
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.