back door trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ back door trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back door trong Tiếng Anh.
Từ back door trong Tiếng Anh có nghĩa là cửa sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ back door
cửa sauadjective I took the back door in, I'll take the back door out. Tôi vào bằng cửa sau và sẽ ra bằng cửa sau. |
Xem thêm ví dụ
He escapes out the back door. Từ phía trong có cửa con đi ra sân sau. |
I unlatched the back door and held it while he crept down the steps. Tôi mở chốt cửa sau và giữ nó trong khi anh bò xuống các bậc thềm. |
Back door. Cửa sau. Hmm. |
Next time you decide to hold a press conference, do it from a room with a back door. Thì hãy nhớ tổ chức ở một căn phòng có cửa hậu nhé |
There's a back door, toward the schoolhouse. Có cửa sau... dẫn tới trường học. |
I know where the back door is. Tôi biết cửa sau ở đâu. |
Back door's off its hinges. Cửa sau bị hư bản lề. |
They went out the back door. Họ đã ra cửa sau. |
I can remotely access it, but I need you to open the back door. Tôi có thể truy cập nó từ xa. Tôi cần cậu mở cửa hậu giùm. |
Grandma Lynn walked my mother to the back door but did not try to stop her. Bà ngoại Lynn đi theo mẹ tôi ra cửa sau, nhưng không tìm cách ngăn bà lại. |
She told the cop she was going out for a smoke and walked out the back door. Cô ta nói cô ta ra ngoài hút thuốc và đi ra bằng cửa sau. |
Sometimes they leave stuff at the back door. Chắc là để quên ở cửa sau rồi. |
A back door man... Lén lút cửa sau... |
A back door or something? Cửa sau chẳng hạn? |
That's the back door. Cửa sau à? |
It's the back door to your stupid college. Đây là cổng hậu của cái trường ngu ngốc của mày. |
Add that to watching Escobar build a five-star prison and then walking out the back door. Thêm nữa là phải nhìn Escobar xây nhà tù năm sao rồi đi ra từ cửa sau. |
Then there was a window and a back door that opened toward the south. Rồi lại có một ô cửa sổ và một khung cửa sau mở về hướng nam. |
Because they knew Rod norris was a smoker Who used his back door? Vì họ biết Rod Norris hút thuốc sẽ đi cửa sau sao? |
I think you should lean her up against one of the back doors. Theo tôi ông nên để nó dựa vào một trong những cửa sau. |
Simon, get the back door! Simon, khoá cửa sau lại. |
How was I supposed to know that he was doing back-door deals with Kephart? Làm thế nào anh biết được hắn âm thầm thỏa thuận với Kephart? |
Back door's clear. Cửa sau an toàn rồi đó! |
Oh, okay, let's get her out the back door quietly. Oh, được rồi, lặng lẽ đưa cô ta ra cửa sau thôi. |
How about us at the back door in pussycat suits? Sao chúng ta không thử đứng ở cửa sau với mấy bộ đồ lố bịch kia? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back door trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới back door
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.