gripe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gripe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gripe trong Tiếng Anh.

Từ gripe trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuôi, báng, cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gripe

chuôi

verb

báng

verb

cán

verb

Xem thêm ví dụ

Now, this is the way to gripe!
Đó là 1 cách thức phàn nàn đấy.
Some people retired; some gave up, went on welfare, and spent years griping about their misfortune.
Một số mệt mỏi; một số bỏ nghề để sống dựa vào phúc lợi và than thở suốt nhiều năm về nỗi bất hạnh của họ.
A bailiff said " ex-cons with gripes against the state " is your specialty.
Một cảnh sát canh gác tòa cho biết cựu phạm nhân có những phàn nàn muốn kiện chính quyền là việc chuyên môn của cô.
“Hey, man, I've gone to lots of job interviews and they never hire me,” he griped.
“Này bác ơi cháu đã đi dự rất nhiều cuộc phỏng vấn tìm việc nhưng họ chẳng chịu nhận cháu cả.
She's a third-year girl that gripes my liver.
Cổ là một cô gái năm ba làm cho tôi bực bội.
They've had a gripe against Cairo since the'60s, when the High Aswan Dam was built.
Họ đã nắm được thế chống Cairo từ thời thập niên 60 khi đập Aswan được xây cất.
What gripes me is they guzzled my champagne while Sylvia and I wound up at the Guggenheim Museum.
Điều làm tôi bực là họ tọng hết chai sâm-banh của tôi trong khi Sylvia và tôi buộc lòng phải tới viện bảo tàng Guggenheim.
They're griping that Alakay never went through the rite of passage, blah, blah, blah, so technically speaking, he can't be a member of the pride.
Nếu mọi người vẫn đang bàn tán về việc Alakay vẫn chưa thông qua nghi lễ, bla bla bla... Vì thế chính xác mà nói thì nó không thể là thành viên của bầy đàn,
Person A calls Person C and gripes about Person B.
A gọi điện cho C và phàn nàn về B.
'When griping grief the heart doth wound, And doleful dumps the mind oppress,
Khi tham lam đau buồn trái tim thuần phục vết thương, và bãi bã tâm đàn áp,
Down with the gripes, domina.
Nó bị đau bụng rồi thưa phu nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gripe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.