abdominal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abdominal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abdominal trong Tiếng Anh.
Từ abdominal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở bụng, bụng, thuộc về bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abdominal
ở bụngadjective Resulting abdominal pain persisted for several days, so I went to see a doctor. Hậu quả là cơn đau ở bụng kéo dài mấy ngày liền nên tôi đi khám bác sĩ. |
bụngnoun I have abdominal gas. Bụng tôi bị đầy hơi. |
thuộc về bụngadjective |
Xem thêm ví dụ
The diagnosis of kidney stones is suspected by the typical pattern of symptoms when other possible causes of the abdominal or flank pain are excluded . Bác sĩ có thể chẩn đoán và nghi ngờ sỏi thận bằng các kiểu triệu chứng điển hình khi đã loại trừ các nguyên nhân khả thi khác gây đau bụng hoặc đau ở hai bên sườn . |
He could not work during the day, and his abdominal pains tormented him at night. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
Um, she has lots and lots of palpable lymph nodes, joint and abdominal pain. À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng. |
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever . * Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ . |
The most distinguishing characteristic of this species is the black to dusky in color of its peritoneum (the lining of the abdominal cavity). Đặc điểm phân biệt nhất của loài này là màu đen đến màu tối của màng bụng (lớp lót của khoang bụng). |
The contemporary diagnosis was typhoid fever, but modern writers have pointed out that Albert's ongoing stomach pain, leaving him ill for at least two years before his death, may indicate that a chronic disease, such as Crohn's disease, renal failure, or abdominal cancer, was the cause of death. Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông. |
Other possible symptoms: Other symptoms that have been reported in clinical trials of Implanon or Nexplanon include headache, emotional lability, abdominal pain, loss of libido, and vaginal dryness. Các triệu chứng có thể khác: Các triệu chứng khác đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng của Implanon hoặc Nexplanon bao gồm đau đầu, rối loạn cảm xúc, đau bụng, mất ham muốn tình dục, và khô âm đạo. |
Because sounds from the outside world have to travel through the mother's abdominal tissue and through the amniotic fluid that surrounds the fetus, the voices fetuses hear, starting around the fourth month of gestation, are muted and muffled. Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash . Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban . |
All those tumors have heavy bleeding during periods, abdominal pressure, back pain, frequent urination. Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên. |
Entering the abdominal cavity. Đang vào khoang bụng. |
The wax is formed by worker bees, which secrete it from eight wax-producing mirror glands on the inner sides of the sternites (the ventral shield or plate of each segment of the body) on abdominal segments 4 to 7. Sáp được hình thành do ong thợ, ong tiết ra từ tám tuyến phản chiếu sản sinh sáp ở bên trong mảnh bụng (tấm chắn bụng hoặc mảng của từng đoạn cơ thể) trên các đoạn bụng 4 đến 7. |
However, Anne often mentioned his health problems in her diary, and he became incapacitated after a diagnosis of abdominal cancer. Tuy nhiên, Anne thường đề cập bệnh tình của ông trong cuốn nhật ký của cô, ông hoàn toàn mất khả năng sau khi được chẩn đoán bị ung thư dạ dày. |
* The abdominal symptoms are associated with a low-grade fever . * Các triệu chứng ở bụng liên quan đến sốt nhẹ . |
Excess abdominal fat is a risk factor for heart disease . Mỡ bụng dư thừa là yếu tố rủi ro gây mắc bệnh tim . |
Remove the dying flesh before it penetrates the abdominal wall. Loại bỏ phần thịt chết ra trước khi nó lan vào thành bụng. |
Abdominal pain, aggressiveness, anemia, attention problems, constipation, fatigue, headaches, irritability, loss of developmental skills, low appetite and energy, slow growth. —MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. |
In 1978, Feynman sought medical treatment for abdominal pains and was diagnosed with liposarcoma, a rare form of cancer. Năm 1978, Feynman phải nhờ đến các điều trị y học vì các lần đau mạc bụng và được chẩn đoán mắc các khối u ác tính ở tế bào mỡ (liposarcoma), một dạng ung thư hiếm gặp. |
Abdominal injury may result from child abuse and is the second leading cause of child abuse-related death, after traumatic brain injury. Chấn thương bụng có thể do lạm dụng trẻ em và là nguyên nhân hàng đầu đứng thứ hai gây tử vong liên quan đến lạm dụng trẻ em, sau chấn thương sọ não. |
There were also frequent gastrointestinal symptoms with diarrhea in 26%, vomiting in 21%, abdominal pain in 17% of people. Cũng có những triệu chứng tiêu hóa thường xuyên với tiêu chảy ở 26%, nôn mửa ở 21% ca, đau bụng ở 17% bệnh nhân. |
After the abdominal cavity had been emptied, it was washed thoroughly. Sau khi mọi thứ trong bụng đã được lấy ra, ổ bụng được rữa thật kỹ. |
It is recommended that the disease be considered in all women of childbearing age who have lower abdominal pain. Có khuyến cáo rằng bệnh này cần được xem xét trong tất cả phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà có đau bụng dưới. |
At the start of her reign Victoria was popular, but her reputation suffered in an 1839 court intrigue when one of her mother's ladies-in-waiting, Lady Flora Hastings, developed an abdominal growth that was widely rumoured to be an out-of-wedlock pregnancy by Sir John Conroy. Vào buổi đầu triều đại, Victoria rất được quần chúng yêu mến, nhưng danh tiếng của bà đã phải trải qua một mưu đồ triều đình vào năm 1839 khi một trong những thị nữ của mẹ bà, Quý bà Flora Hastings, với cái bụng ngày càng to (thực chất là bị khối u) và bị đồn đại rằng bà đang mang thai ngoài giá thú với Ông John Conroy. |
No abdominal pain. Không đau bụng hả? |
His mother was taken ill with abdominal cancer and, after an unsuccessful operation, died in December 1839 when he was eight years old. Mẹ ông có sức khỏe yếu dần do ung thư dạ dày, sau một lần phẫu thuật không thành công, bà qua đời vào tháng 12 năm 1839. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abdominal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abdominal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.