uterine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uterine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uterine trong Tiếng Anh.
Từ uterine trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác cha, tử cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uterine
khác chaadjective Lionel has a uterine brother. Lionel có một người em khác cha. |
tử cungadjective She did have a uterine myoma removed eight months ago. Đúng là cô ấy có mổ u xơ tử cung tám tháng trước. |
Xem thêm ví dụ
About 1 day after blastocyst formation (5–6 days post-fertilization), which is when the blastocyst usually reaches the uterus, the blastocyst begins to embed into the endometrium of the uterine wall where it will undergo further developmental processes, including gastrulation. Khoảng 1 ngày sau khi blastocyst hình thành (5-6 ngày sau thụ tinh), đó là khi túi phôi thường đạt đến tử cung, túi phôi bắt đầu nhúng vào nội mạc tử cung của bức tường tử cung, nơi nó sẽ trải qua các quá trình phát triển hơn nữa, bao gồm cả gastrulation. |
Gardner moved to London in 1968, undergoing an elective hysterectomy to allay her worries of contracting the uterine cancer that had claimed the life of her mother. Gardner di chuyển sang London, Anh năm 1968 để được giải phẫu cắt bỏ một phần tử cung (hysterectomy) để giảm các đau đớn do việc co thắt của bệnh ung thư dạ con, căn bệnh đã giết chết người mẹ. |
Marsupial embryos form a choriovitelline placenta (which can be thought of as something between a monotreme egg and a "true" placenta), in which the egg's yolk sac supplies a large part of the embryo's nutrition but also attaches to the uterine wall and takes nutrients from the mother's bloodstream. Phôi túi hình thành một choriovitelline nhau thai (mà có thể được suy nghĩ của một cái gì đó giữa một trứng monotreme và một nhau thai "thật sự"), trong đó các của trứng lòng đỏ túi cung cấp một phần lớn dinh dưỡng của phôi nhưng cũng gắn với các bức tường tử cung và mất chất dinh dưỡng từ máu của mẹ. |
Symptoms of preterm labor include uterine contractions which occur more often than every ten minutes or the leaking of fluid from the vagina. Các triệu chứng của sinh non bao gồm co thắt tử cung xảy ra thường xuyên hơn mười phút hoặc rò rỉ nước ối tiết ra từ âm đạo. |
This led to the investigation of uterine transplantation in 1918. Điều này dẫn đến việc điều tra cấy ghép tử cung vào năm 1918. |
Ultrasound can show the presence of follicles ( the sacs containing developing eggs ) and the thickness of the uterine tissues . Siêu âm có thể thấy sự hiện diện của các nang ( các túi chứa trứng đang phát triển ) và độ dày của các mô tử cung . |
The surgeons cut through her uterine wall. Phẫu thuật cắt xuyên qua thành tử cung. |
I'd give you the nickel tour, but I have a uterine prolapse upstairs. Tôi rất muốn dẫn cô đi giới thiệu một vòng, nhưng trên lầu đang có một trường hợp lệch tử cung. |
If the egg is not fertilized by sperm within 24 hours, the unfertilized egg will die, and the entire system will reset itself, preparing to create a new egg and uterine lining the following month. Nếu trứng không được thụ tinh trong vòng 24 giờ, nó sẽ chấm dứt vòng đời, và một chu kỳ mới lại bắt đầu, chuẩn bị tạo ra trứng mới và niêm mạc tử cung ở tháng tiếp theo. |
Although the last days of the menstrual cycle are marked by a constant testosterone level, women's libido may get a boost as a result of the thickening of the uterine lining which stimulates nerve endings and makes a woman feel aroused. Mặc dù những ngày cuối cùng của chu kỳ kinh nguyệt được đánh dấu bởi một mức độ testosterone liên tục, ham muốn tình dục của phụ nữ có thể tăng do kết quả của sự dày lên của lớp niêm mạc tử cung kích thích dây thần kinh và làm cho phụ nữ càng ham muốn. |
Endometrial cancer is sometimes loosely referred to as "uterine cancer", although it is distinct from other forms of uterine cancer such as cervical cancer, uterine sarcoma, and trophoblastic disease. Ung thư nội mạc tử cung đôi khi được gọi một cách lỏng lẻo là "ung thư tử cung", mặc dù nó là khác biệt với các hình thức khác của bệnh ung thư tử cung như ung thư cổ tử cung, tử cung sarcoma, và bệnh trophoblastic. |
The mother’s uterine muscles contract and the baby is on its way out into the world. Những bắp thịt tử cung người mẹ co thắt lại và thai nhi từ từ đi ra ngoài. |
Lionel has a uterine brother. Lionel có một người em khác cha. |
She did have a uterine myoma removed eight months ago. Đúng là cô ấy có mổ u xơ tử cung tám tháng trước. |
Dilation and curettage (D&C), the second most common method of surgical abortion, is a standard gynecological procedure performed for a variety of reasons, including examination of the uterine lining for possible malignancy, investigation of abnormal bleeding, and abortion. Giãn nở và nạo thai (D&C), phương pháp phá thai phẫu thuật thường được áp dụng thứ hai, là thủ thuật về hệ sinh sản nữ tiêu chuẩn được thực hiện vì nhiều lý do, gồm cả việc kiểm tra màng tử cung tìm nguyên nhân có thể của u ác, kiểm tra chảy máu trong bất thường, và phá thai. |
She was a pioneering researcher in women's health, studying the use of radiation therapy rather than surgery for uterine tumors and developing a vaginoscope which revolutionized women's health care in Brazil. Bà là một nhà nghiên cứu tiên phong về sức khỏe phụ nữ, nghiên cứu việc sử dụng liệu pháp xạ trị thay vì phẫu thuật cho các khối u tử cung và phát triển một chiếc kính viễn vọng mà cách mạng hóa chăm sóc sức khỏe phụ nữ ở Brazil. |
The latent phase is generally defined as beginning at the point at which the woman perceives regular uterine contractions. Giai đoạn tiềm ẩn thường được định nghĩa là bắt đầu từ thời điểm người phụ nữ nhận ra các cơn co tử cung thường xuyên. |
In the uterus the zona pellucida surrounding the blastocyst breaks down, allowing it to implant into the uterine wall approximately 6 days after fertilization. Trong tử cung, zona pellucida bao quanh phôi nang bị phá vỡ, cho phép nó trong tử cung khoảng 6 ngày sau khi thụ tinh. |
Preventive antibiotics (such as doxycycline or metronidazole) are typically given before elective abortion, as they are believed to substantially reduce the risk of postoperative uterine infection. Các biện pháp kháng sinh ngăn ngừa (như doxycycline hay metronidazole) thường được thực hiện trước khi phá thai có lựa chọn, bởi chúng hạn chế rất nhiều nguy cơ nhiễm trùng tử cung sau phẫu thuật. |
At least 3 painful regular uterine contractions during a 10-minute period, each lasting more than 45 seconds. Ít nhất 3 lần co bóp tử cung thường xuyên trong khoảng thời gian 10 phút, mỗi lần kéo dài hơn 45 giây. |
In the developed world about one to two percent develop uterine infections following vaginal delivery. Trong các nước phát triển khoảng một đến hai phần trăm phát triển nhiễm trùng tử cung sau khi sinh. |
What 's more , it may help prevent ovarian and uterine cancers . hơn nữa , nó có thể giúp ngăn ngừa ung thư buồng trứng và tử cung . |
Progesterone is routinely given along with estrogen to prevent uterine cancer that might result from estrogen use alone . Progesterone thường được sử dụng với estrogen để ngăn ngừa ung thư tử cung có thể do sử dụng estrogen riêng lẻ . |
Because of this, hysterectomy is normally recommended as a last resort to remedy certain intractable uterine/reproductive system conditions. Do đó, việc cắt bỏ tử cung thường được khuyến cáo như là phương sách cuối cùng để khắc phục một số tình trạng bệnh lý hệ thống sinh sản/tử cung có thể xảy ra. |
The book Incredible Voyage — Exploring the Human Body states: “Somehow her brain senses that gestation is complete and that it is time for the powerful uterine muscles . . . to take on their brief but heroic job.” Sách Incredible Voyage—Exploring the Human Body (Một chuyến hành trình kỳ diệu—Khám phá cơ thể người) cho biết: “Bằng một cách nào đó não của người mẹ biết được rằng thời kỳ mang thai đã kết thúc và đó là lúc để các cơ tử cung mạnh mẽ... thực hiện nhiệm vụ nhanh gọn nhưng phi thường của chúng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uterine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uterine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.