abbreviate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abbreviate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbreviate trong Tiếng Anh.
Từ abbreviate trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút gọn, tương đối ngắn, viết tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abbreviate
rút gọnverb (to reduce to lower terms) |
tương đối ngắnadjective (biology: having one part relatively shorter) |
viết tắtverb (to make shorter) All she could do was parrot a garbled abbreviation Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc |
Xem thêm ví dụ
Abbreviated units can also be used with abbreviated prefixes y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z, and Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
The official German designation was Panzerkampfwagen II (abbreviated PzKpfw II). Tên chính thức của nó bên tiếng Đức là Panzerkampfwagen II(viết tắt là PzKpfw II). |
Acetaldehyde (systematic name ethanal) is an organic chemical compound with the formula CH3CHO, sometimes abbreviated by chemists as MeCHO (Me = methyl). Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl). |
Westerlund 1 (abbreviated Wd1, sometimes called Ara Cluster) is a compact young super star cluster in the Milky Way galaxy, about 3.5–5 kpc away from Earth. Westerlund 1 (viết tắt là Wd1, đôi khi được gọi là Cụm Ara) là một cụm siêu sao nhỏ trong Ngân Hà, cách Trái Đất khoảng 3,5–5 kpc. |
The name is an abbreviation of change mode. Chmod là viết tắt của change mode. |
×Graphiella, abbreviated in trade journals Grpla, is an intergeneric hybrid between the orchid genera Cymbidiella and Graphorkis (Cymla × Grks). ×Graphiella, viết tắt trong các tạp chí thương mại là Grpla, là một chi lan lai giữa chi Cymbidiella và Graphorkis (Cymla × Grks). |
The People's National Assembly (al-Majlis al-Sha'abi al-Watani), abbreviated APN, is the lower house of the Algerian Parliament. Đại Hội đồng Nhân dân (al-Majlis al-Sha'abi al-Watani), viết tắt APN, là hạ viện của Nghị viện Algeria. |
Dansgaard–Oeschger events (often abbreviated D–O events) are rapid climate fluctuations that occurred 25 times during the last glacial period. Trong cổ khí hậu học, sự kiện Dansgaard-Oeschger (thường viết tắt là sự kiện D-O) là sự biến động khí hậu nhanh chóng, và đã xảy ra 25 lần vào thời kỳ băng hà cuối cùng. |
The abbreviations appearing are to standard proteinogenic amino acids, except for pyroGlu, which refers to pyroglutamic acid, a derivative of glutamic acid. Các chữ viết tắt xuất hiện là các axit amin có protein tiêu chuẩn, ngoại trừ pyroGlu, ở đây muốn đề cập đến axit pyroglutamic, một dẫn xuất của axit glutamic. |
All first-line anti-tuberculous drug names have semistandardized three-letter and single-letter abbreviations: ethambutol is EMB or E, isoniazid is INH or H, pyrazinamide is PZA or Z, rifampicin is RMP or R, streptomycin is SM or S. First-line anti-tuberculous drug names are often remembered with the mnemonic "RIPE," referring to the use of a rifamycin (like rifampin), isoniazid, pyrazinamide, and ethambutol. Tất cả tên thuốc kháng lao hàng 1 chống có chữ viết tắt ba từ và 1 từ nhưu sau: ethambutol là EMB hoặc E, isoniazid là INH hoặc H, pyrazinamide là PZA hay Z, rifampicin là RMP hay R, streptomycin là SM hoặc S. Thuốc kháng lao hàng 1 thường được ghi nhớ bằng cụm từ "RIPE" có nghĩa là sự chín muồi, đề cập đến việc sử dụng một rifamycin (như rifampin), isoniazid, pyrazinamide, và ethambutol. |
The inflorescence is variable in form, usually an abbreviated, umbelliform cyme containing 25 to 30 small flowers. Cụm hoa không cố định về hình dạng, nhưng thường là xim hoa dạng tán ngắn, chứa 25 tới 30 hoa nhỏ. |
The abbreviation "HZE" comes from high (H) atomic number (Z) and energy (E). Chữ viết tắt "HZE" xuất phát từ số nguyên tử (Z) cao (H) và năng lượng (E). |
× Vuylstekeara, abbreviated as Vuyl in horticultural trade, is an intergeneric hybrid between three orchid genera, Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). × Vuylstekeara viết tắt trong thương mại là Vuyl là một chi lan lai giữa các chi Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). |
The term orbital was introduced by Robert S. Mulliken in 1932 as an abbreviation for one-electron orbital wave function. Thuật ngữ quỹ đạo được Robert S. Mulliken đề xuất năm 1932 như là viết tắt cho hàm số sóng quỹ đạo một electron . |
The E-1B was a small batch of E-1s that became the first operational Bf 109 fighter bomber, or Jagdbomber (usually abbreviated to Jabo). Kiểu E-1B là một lô nhỏ E-1 được sản xuất và là kiểu máy bay Bf 109 tiêm kích-ném bom (tiếng Đức gọi là Jagdbomber, nhưng thường gọi tắt là Jabo) lần đầu tiên được đưa ra sử dụng. |
Euler used the near-modern abbreviations sin., cos., tang., cot., sec., and cosec. Euler đã dùng các ký hiệu viết tắt sin., cos., tang., cot., sec., và cosec. giống ngày nay. |
Given two positive numbers, a (the dividend) and n (the divisor), a modulo n (abbreviated as a mod n) is the remainder of the Euclidean division of a by n. Cho hai số dương, (số bị chia) a và (số chia) n, a modulo n (viết tắt là a mod n) là số dư của phép chia có dư Euclid của a cho n. |
The basic interface can be controlled by the many options available, and the user can define personalized key mappings—often called macros—or abbreviations to automate sequences of keystrokes, or even call internal or user-defined functions. Giao diện cơ bản có thể được kiểm soát bởi nhiều tùy chọn sẵn có và người dùng có thể xác định ánh xạ khóa được tùy chỉnh - thường được gọi là macro - hoặc viết tắt để tự động hóa tổ hợp phím phím hoặc thậm chí gọi hàm nội bộ hoặc do người dùng xác định. |
It is sometimes abbreviated SS, but is not to be confused with settleable solids, also abbreviated SS, which contribute to the blocking of sewer pipes. Nó đôi khi được viết tắt là SS (suspended solids), nhưng không nên nhầm lẫn với các chất rắn có thể lắng được, cũng viết tắt là SS (settleable solids), chúng góp phần làm tắc nghẽn các đường ống thoát nước. |
A typical abbreviation for the phrase "anti-ship missile" is ASM, but AShM can also be used to avoid confusion with air-to-surface missiles, anti-submarine missiles, and anti-satellite missiles. Loại này có thể ký hiệu theo viết tắt là ASM (anti-ship missile) nhưng thường dùng ký hiệu là AShM để tránh nhầm lẫn với các tên lửa không đối đất cũng có ký hiệu ASM (air-to-surface missile). |
Cholera toxin (also known as choleragen and sometimes abbreviated to CTX, Ctx or CT) is protein complex secreted by the bacterium Vibrio cholerae. Độc tố tả (còn gọi là choleragen và đôi khi được viết tắt là CTX, Ctx hay CT) là phức hợp protein được tiết ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae. |
In the top and bottom margins of the page, the Masoretes recorded more extensive comments regarding some of the abbreviated notes in the side margins. Ở phần trên và dưới của trang giấy, người Masorete ghi chép thêm những lời bình luận chi tiết giải thích về một số lời ghi chú viết tắt ở lề bên ngoài. |
I have a lot of abbreviations in my filter. Tôi có rất nhiều chữ viết tắt trong bộ lọc của mình. |
Pollux, also designated β Geminorum (Latinised to Beta Geminorum, abbreviated Beta Gem, β Gem), is an orange-hued evolved giant star approximately 34 light-years from the Sun in the northern constellation of Gemini. Pollux, cũng được định danh là Beta Geminorum (β Geminorum, viết tắt Beta Gem, β Gem), là một ngôi sao đã tiến hóa thành sao khổng lồ cách khoảng 34 năm ánh sáng từ Mặt Trời, nằm ở phía bắc chòm sao Song Tử. |
Alpha Crucis (Latinised from α Crucis, abbreviated Alpha Cru, α Cru) is a multiple star system 321 light-years from the Sun in the constellation of Crux and part of the asterism known as the Southern Cross. Alpha Crucis (α Crucis, viết tắtAlpha Cru, α Cru) là một hệ thống nhiều sao cách 321 năm ánh sáng từ Mặt Trời nằm trong chòm sao Nam Thâp Tự và là một phần trong mảng sao được biết đến với tên Thập tự Phương Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbreviate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abbreviate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.