abbot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbot trong Tiếng Anh.

Từ abbot trong Tiếng Anh có các nghĩa là cha trưởng tu viện, trưởng tu viện, Viện phụ, viện chủ tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbot

cha trưởng tu viện

noun

The abbot said... Natre will be cremated today.
Cha trưởng tu viện nói... họ sẽ hoả táng Natre hôm nay.

trưởng tu viện

noun (superior or head of an abbey or monastery)

The abbot said... Natre will be cremated today.
Cha trưởng tu viện nói... họ sẽ hoả táng Natre hôm nay.

Viện phụ

noun (religious title)

viện chủ tu viện

noun

Xem thêm ví dụ

Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace".
Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình".
He was the abbot of the Buddhist temple Wat Phra Dhammakaya, the post he held until 1999 and again from 2006 to December 2011.
Ngài là trụ trì của chùa Wat Phra Dhammakaya, nơi ông giữ cho đến năm 1999 và một lần nữa từ năm 2006 đến tháng 12 năm 2011.
One of these early acquaintances later became a Buddhist monk and Luang Por Dhammajayo's assistant: Phadet Phongsawat, now known as Luang Por Dattajivo, who would become the deputy abbot of Wat Phra Dhammakaya.
Một trong những người quen sớm sau đó đã trở thành một tu sĩ Phật giáo và trợ lý của Luang Por Dhammajayo trong nỗ lực thành lập một trung tâm thiền định: Phadet Phongsawat, từ khi được phong chức là Luang Por Dattajivo, Phó Chư Tăng của Chùa Wat Phra Dhammakaya.
Dido was born at St Mary Abbots hospital in Kensington, London, on Christmas Day 1971.
Dido được hạ sinh tại một bệnh viện có tên là St Mary Abbots tại Kensington, Luân Đôn, vào đúng ngày Giáng Sinh năm 1971.
The Abbot asked me to ask you.
Phương trượng bảo ta hỏi ngươi
Abbot herself destroyed a number of mines around Corregidor and captured three Japanese who attempted the swim from Corregidor to Bataan.
Bản thân nó đã phá hủy một số thủy lôi chung quanh Corregidor và bắt giữ ba binh lính Nhật Bản tìm cách bơi từ Corregidor sang Bataan.
After two days, Luang Por Dhammajayo agreed to let the police take him when the requested guarantee was given, and a Sangha Council member threatened to defrock the abbot if he did not go with the police.
Sau hai ngày, ông Luang Por Dhammajayo đã đồng ý cho cảnh sát đưa ông ta khi được bảo đảm theo yêu cầu, và một thành viên Hội đồng Tăng già đe doạ sẽ đào thoát vị sư trụ trì nếu ông ta không đi cùng cảnh sát.
The next six years he spent with his friend Peter of La Celle, now Abbot of St. Remigius at Reims.
Trong sáu năm tiếp theo, ông ở cùng với người bạn thân Pierre de Celle, nay là Tu viện trưởng St. Remigius ở Reims.
Abbot, this affects the handing down of Shaolin martial arts to posterity.
Trụ trì, điều này ảnh hưởng đến... Thiếu Lâm võ thuật cho hậu thế.
In each monastery the monks elected their abbot for life, and otherwise there was no hierarchy.
Tại mỗi tu viện các thầy dòng sẽ bầu đan viện phụ cho tu viện đó suốt đời, ngoài ra không có cấp bậc nào khác.
The Abbot has dumped you on me again?
Phương trượng lại để ngươi cho ta rồi
" Eight weeks passed away like this, and I had written about Abbots and Archery and
" Tám tuần qua đời như thế này, và tôi đã viết về Abbots và Bắn cung và
After a week of duty at Mangarin Bay, Mindoro, Abbot set a course for Subic Bay in the screen of the carriers.
Sau một tuần lễ làm nhiệm vụ tại vịnh Mangarin, Mindoro, Abbot lên đường đi vịnh Subic hộ tống các tàu sân bay.
Abbot spent almost five years in the Reserve Fleet, before the outbreak of hostilities in Korea in the summer of 1950 brought a need for more active ships in the Fleet.
Abbot bị bỏ không trong thành phần dự bị trong gần năm năm, cho đến khi Chiến tranh Triều Tiên nổ ra vào mùa Hè 1950 làm gia tăng nhu cầu về tàu chiến hoạt động trong các hạm đội.
Meanwhile, Luang Por Dhammajayo was suspended as abbot, as the trials continued and Luang Por Dhammajayo's deputies continued to manage the temple.
Trong khi đó, ông Luang Por Dhammajayo bị đình chỉ làm hiệu trưởng, vì các phiên tòa vẫn tiếp tục và các đại biểu của ông Luang Por Dhammajayo tiếp tục quản lý ngôi chùa.
As in the legend, Robin is opposed by the Sheriff of Nottingham (Nickolas Grace) and Guy of Gisburne (Robert Addie), as well as the Sheriff's brother Abbot Hugo (Philip Jackson) (representing all the greedy abbots in the legends).
Theo truyền thuyết, kẻ thù của Robin là Quận trưởng Nottingham (Nickolas Grace) và Guy xứ Gisborne (Robert Addie), thêm cả tên anh em với Quận trưởng là tu viện trưởng Hugo (Philip Jackson) (đại diện cho tất cả những tên tu viện trưởng xấu xa tham lam trong truyền thuyết).
In 1999 and again in 2002, Luang Por Dhammajayo, the then abbot of Wat Phra Dhammakaya, was accused of charges of fraud and embezzlement by the Thai media and later some government agencies when donations of land were found in his name.
Sự kiểm soát của truyền thông đã xấu đi khi năm 1999 và một lần nữa vào năm 2002, ông Luang Por Dhammajayo bị cáo buộc tội gian lận và biển thủ bởi các phương tiện truyền thông Thái Lan và sau đó là một số cơ quan chính phủ khi quyên góp đất.
Abbot, I deserve punishment.
Trụ trì, con xứng đáng bị trừng phạt.
"The last known member of the Syagrii was an abbot of Nantua who was mentioned in 757."
"Thành viên cuối cùng được biết của dòng họ Syagrii là một vị tu viện trưởng Nantua được nhắc đến vào năm 757."
Though present and allowed to speak before the council, members of the Imperial Roman/Byzantine court, abbots, priests, deacons, monks and laymen were not allowed to vote.
Dù được phép dự họp và phát biểu tại công đồng, quan lại triều đình Rôma hay Byzantine, tu viện trưởng, linh mục, tu sĩ hoặc tín đồ không có quyền bầu phiếu.
Almost twenty years later, the theological dispute broke out again, this time caused by the Constantinopolitan abbot Eutyches, whose Christology was understood by some to mingle Christ's divine and human nature into one.
Gần hai mươi năm sau, một vụ tranh cãi Thần học lại nổ ra lần nữa, lần này do Tu viện trưởng Constantinopolitan Eutyches khởi xướng, theo đó thì ông cho rằng Kitô giáo được một số người hiểu theo nghĩa phải hòa trộn bản tính Thiên Chúa và nhân tính của Chúa Kitô thành một.
Abbot, his form is a bit off.
Phương trượng, hắn đánh có trúng không?
In ancient and medieval times pectoral crosses were worn by both clergy and laity, but by the end of the Middle Ages the pectoral cross came to be a special indicator of position worn by bishops, and the wearing of a pectoral cross is now restricted to popes, cardinals, bishops and abbots.
Trong thời cổ đại và thời trung cổ, các giáo sĩ và giáo dân đều sử dụng thánh giá đeo ngực, nhưng từ cuối thời Trung Cổ, thánh giá đeo trên ngực đã trở thành một dấu chỉ đặc biệt về vị trí của các giám mục, và việc đeo thánh giá trên ngực ngày nay bị hạn chế, chỉ dùng cho các vị giáo hoàng, hồng y, giám mục và tu viện trưởng.
However, although I had visited many monasteries and had long discussions with bishops and abbots, I did not feel ready or willing to accept such a responsibility.
Tuy nhiên, dù lui tới nhiều tu viện và đã mấy lần bàn bạc rất lâu với các giám mục và tu viện trưởng, tôi không cảm thấy mình sẵn sàng hoặc muốn nhận một trách nhiệm như thế.
The new abbot was active in contemporary politics: He was present at the Synod of St. Basolus (St. Basle), near Reims, at which Arnulf, Archbishop of Reims was tried for treason and deposed, to make way for Gerbert.
Vị trụ trì mới này hoạt động tích cực trong chính trị đương đại: Ông đã có mặt tại Synod Basolus (St Basle), gần Reims, nơi mà Arnulf, Tổng Giám mục Reims đã bị xử vì tội phản bội và trục xuất, để nhường chỗ cho Gerbert.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.