yeast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yeast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yeast trong Tiếng Anh.

Từ yeast trong Tiếng Anh có các nghĩa là men, men bia, nấm men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yeast

men

noun (fungus)

They become accessible to the yeast as food.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.

men bia

verb

nấm men

verb

In microbiology, the most exciting thing I get to work with is yeast. SHELDON:
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.

Xem thêm ví dụ

They become accessible to the yeast as food.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.
About 85% of all human proteins and 68% in yeast are acetylated at their Nα-terminus.
Khoảng 85% protein của con người và 68% trong nấm men được acetyl hóa ở điểm cuối Nα của chúng.
Modern antibiotics have supplanted sulfanilamide on the battlefield; however, sulfanilamide remains in use today, primarily for treatment of vaginal yeast infections.
Các kháng sinh hiện đại đã thay thế sulfanilamide trên chiến trường; Tuy nhiên, sulfanilamide vẫn được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo.
Sometimes , a bacteria or yeast infection will cause diaper rash .
Đôi khi nhiễm khuẩn hoặc nấm cũng sẽ gây viêm da do tã lót .
While oscillatory transcription plays a key role in the progression of the yeast cell cycle, the CDK-cyclin machinery operates independently in the early embryonic cell cycle.
Trong khi phiên mã dao động đóng một vai trò quan trọng trong chu kỳ tế bào của nấm men, bộ máy CDK-cyclin hoạt động độc lập trong các chu kỳ của các tế bào trong thời kỳ sớm của phôi.
The yeast comes alive and starts eating the sugars, creating carbon dioxide and alcohol -- essentially it's burping and sweating, which is what bread is.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
A gram of garden soil can contain around one million fungi, such as yeasts and moulds.
Một gram đất vườn có thể chứa khoảng một triệu loại nấm, chẳng hạn như nấm men và nấm mốc.
As well as maturation in cold storage, most lagers are also distinguished by the use of the Saccharomyces pastorianus yeast, a "bottom-fermenting" yeast that also ferments at relatively cold temperatures.
Cùng với sự phát triển trong làm lạnh, hầu hết các lager cũng được phân biệt bằng cách sử dụng men sacaromyces pastorianus, một loại men "lên men chìm" cũng lên men ở nhiệt độ tương đối lạnh.
McClintock was widely credited with discovering transposition after other researchers finally discovered the process in bacteria, yeast, and bacteriophages in the late 1960s and early 1970s.
McClintock được thừa nhận rộng rãi cho khám phá về sự chuyển vị của gen sau khi các nhà nghiên cứu khác cuối cùng đã khám phá quá trình này ở vi khuẩn, nấm men, và thể thực khuẩn vào cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970.
While cold storage of beer, "lagering", in caves for example, was a common practice throughout the medieval period, bottom-fermenting yeast seems to have emerged as a hybridization in the early fifteenth century.
Trong khi việc bảo quản bia lạnh, "lagering", chẳng hạn trong các hang động, là một thói quen phổ biến trong suốt thời trung cổ, men lên men dưới đáy dường như đã xuất hiện như một sự lai tạo vào đầu thế kỷ XV.
It's an amazing step forward, but we had a problem because now we had the bacterial chromosomes growing in yeast.
Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men.
In 2008, the J. Craig Venter Institute assembled a synthetic bacterial genome, Mycoplasma genitalium, by using recombination in yeast of 25 overlapping DNA fragments in a single step.
Năm 2008, Viện J. Craig Venter đã lắp ráp một hệ gen bi khuẩn tổng hợp của Mycoplasma genitalium bằng cách sử dụng sự tái tổ hợp trong men của 25 mảnh ADN chồng lắp trong một bước cơ bản.
The ADAM at the University of Aberystwyth in Wales can " logical assumptions based on information programmed into it about yeast metabolism and the way proteins and genes work in other species.
Thử nghiệm của nhóm ADAM tại Đại học Aberystwyth ở xứ Wales cho thấy có thể " các giả định hợp lý dựa trên thông tin được lập trình trong đó về sự trao đổi chất của men và cách thức các protein và gen hoạt động ở các loài khác.
The bakers would never adopt it but from necessity: when good yeast cannot be procured, it forms an admirable and perfectly harmless substitute; costing the baker more, it diminishes his profit, while the consumer is benefited by the bread retaining the solid matter, which by the process of fermentation is dissipated in the form of alcohol and carbonic acid gas.
Các thợ làm bánh sẽ không bao giờ chấp nhận nó nhưng từ sự cần thiết: khi men tốtkhông thể được mua, nó tạo thành một sự thay thế đáng ngưỡng mộ và hoàn toàn vô hại; Chi phí cho người làm bánh nhiều hơn, nó làm giảm lợi nhuận của anh ta, trong khi người tiêu dùng được hưởng lợi nhờ bánh mì giữ lại chất rắn, do quá trình lên men bị tiêu tan dưới dạng rượu và khí axit carbonic.
The 2013 Nobel Prize in Physiology or Medicine was shared by James Rothman, Randy Schekman and Thomas Südhof for their roles in elucidating (building upon earlier research, some of it by their mentors) the makeup and function of cell vesicles, especially in yeasts and in humans, including information on each vesicle's parts and how they are assembled.
Năm 2013, James Rothman, Randy Schekman và Thomas Südhof đồng nhận giải Nobel Sinh lý học và Y khoa cho những khám phá (kiến dựng dựa trên những nghiên cứu trước đó, một vài trong số chúng là của thầy cố vấn của họ) về cấu tạo và chức năng túi tế bào, đặc biệt là trong nấm men và người, bao gồm thông tin từng cấu thành của túi và cách thức chúng lắp ráp lại với nhau.
For example, what is learned about the physiology of yeast cells can also apply to human cells.
Ví dụ, những kiến thức về sinh lý tế bào nấm cũng có thể áp dụng đối với các tế bào người.
The use of yeast recombination greatly simplifies the assembly of large DNA molecules from both synthetic and natural fragments.
Việc sử dụng tái tổ hợp men đã đơn giản hóa việc lắp ráp các phân tử ADN lớn từ các mảnh tổng hợp và tự nhiên.
Unbeknownst to her, the "spoilage" was actually the result of fermentation caused by the breakdown of the grapes by yeast into alcohol.
Nhưng cô không biết, nho "hỏng" thực sự là kết quả của quá trình lên men biến nho thành rượu nhờ nấm men.
There are microbes, you know -- go back to yeast.
Có những con vui khuẩn, như bạn biết, chuyển hoá thành men.
You can make a biocensor out of yeast to detect pollutants in water.
Bạn có thể làm ra một dụng cụ kiểm duyệt sinh học từ men để phát hiện chất gây ô nhiễm trong nước.
For instance, yeast proteins are on average 466 amino acids long and 53 kDa in mass.
Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa.
We're here today to announce the first synthetic cell, a cell made by starting with the digital code in the computer, building the chromosome from four bottles of chemicals, assembling that chromosome in yeast, transplanting it into a recipient bacterial cell and transforming that cell into a new bacterial species.
Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới.
G protein-coupled receptors are found only in eukaryotes, including yeast, choanoflagellates, and animals.
Thụ thể bắt cặp G protein chỉ được tìm thấy trong các sinh vật nhân chuẩn, bao gồm cả nấm men, trùng đuôi roi dạng phễu (choanoflagella), và động vật.
It can also be used as an indicator to determine whether eukaryotic cells such as yeast are alive or dead.
Nó cũng có thể được sử dụng như là một chỉ thị để xác định xem các tế bào nhân chuẩn như men có còn sống hay đã chết.
The sequence of the 77 nucleotides of a yeast tRNA was found by Robert W. Holley in 1965, winning Holley the 1968 Nobel Prize in Medicine (shared with Har Gobind Khorana and Marshall Nirenberg).
Trình tự của 77 nucleotide trong tRNA của một loài nấm men được Robert W. Holley xác định lần đầu tiên vào năm 1965, giúp Holley đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa 1968 (cùng với Har Gobind Khorana và Marshall Nirenberg).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yeast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.