yearbook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yearbook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yearbook trong Tiếng Anh.
Từ yearbook trong Tiếng Anh có các nghĩa là 年鑑, 年鑒, niên giám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yearbook
年鑑noun (reference book, published annually) |
年鑒noun (reference book, published annually) |
niên giámnoun Her yearbooks, report cards, her cell number is written and it's on my fridge. Cuốn niên giám, bảng điểm, số điện thoại ở ngay trên nóc tủ lạnh. |
Xem thêm ví dụ
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Review some experiences from the 1996 Yearbook, pages 6-8, on “Global Distribution of Kingdom News.” Ôn lại vài kinh nghiệm trong cuốn 1996 Yearbook (Niên giám 1996), trang 6-8, về “Đợt phân phát Tin Tức Nước Trời trên khắp thế giới”. |
The Yearbook —A Treasury of Encouragement Cuốn “niên giám”—một kho tàng khích lệ |
15 min: Benefit From the 2015 Yearbook. 15 phút: Thư của Hội đồng Lãnh đạo và báo cáo rao giảng trên khắp thế giới năm 2015. |
We hope that the moving accounts from many lands contained in this Yearbook will serve as an encouragement to all of you to put Kingdom interests first in your life. Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống. |
“Today I finished reading the 2002 Yearbook. “Hôm nay tôi đã đọc xong cuốn Niên giám 2002. |
What an abundance of encouraging and upbuilding thoughts our Kingdom songs contain!”—1974 Yearbook of Jehovah’s Witnesses, pages 226-8. Quả thật các bài hát Nước Trời của chúng ta chứa đầy những ý tưởng khích lệ và xây dựng”! (Niên giám của Nhân-chứng Giê-hô-va 1974 [Anh ngữ], trang 226-228). |
The Stockholm International Peace Research Institute Yearbook 1990 expresses astonishment over the lack of interest in such measures by nations “in other parts of the world.” Cuốn “Niên giám 1990 của Viện Nghiên cứu Hòa bình Thế giới tại Stockholm” đã bày tỏ sự ngạc nhiên vì các quốc gia ở “những vùng khác trên thế giới” không chú ý đến những biện pháp này. |
Additionally, MTV.com put together a "yearbook" consisting of the greatest videos of each year from 1981 to 2006. Ngoài ra, MTV.com đặt cùng một "kỷ yếu" gồm các video lớn nhất của mỗi năm từ năm 1981 đến năm 2006. |
Then he discusses question 1, including comments on “Enthusiastic Pioneer Spirit” in the 1998 Yearbook, pages 104-5. Rồi anh thảo luận câu hỏi số 1, kể cả lời bình luận dựa trên “Tinh thần tiên phong nhiệt tình” trong cuốn 1998 Yearbook, trang 104, 105. |
20 min: Make Good Use of the 2008 Yearbook. 20 phút: “Thư của Hội đồng lãnh đạo”. |
(Revelation 11:7-12) This parallel should strengthen our confidence that these anointed ones and their associates make up the earthly organization Jehovah is using today. —See the 1975 Yearbook of Jehovah’s Witnesses, pages 87-125. Sự song song này nên làm vững lòng tin tưởng của chúng ta nơi những người được xức dầu và những cộng sự viên của họ hợp thành tổ chức trên đất mà Đức Giê-hô-va dùng ngày nay. (Xem Niên giám của Nhân-chứng Giê-hô-va năm 1975 [Anh-ngữ], trang 87-125). |
The report in SIPRI Yearbook 2009 was written by Shannon N. Báo cáo trong niên giám 2009 của viện SIPRI được viết bởi: bà Shannon N. |
4:2) Discussion based on the 2011 Yearbook, page 121 to page 122, paragraph 4, and page 226. Thảo luận dựa trên Tháp Canh ngày 15 tháng 12 năm 2007, trang 22, đoạn 5-8. |
See Yearbooks of Jehovah’s Witnesses as well as life stories published in The Watchtower and Awake! Xem sách Niên giám (Yearbook) của Nhân Chứng Giê-hô-va cũng như các bài tự truyện trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!. |
So now I present to you our fourth-grade video yearbook. Vì vậy bây giờ tôi xin trình bày đoạn phim niêm giám lớp 4. |
2 How encouraging it was to read in the 1993 Yearbook that there was an average of 106,031 regular and auxiliary pioneers in the United States, a ratio of 1 pioneer to 8 publishers. 2 Thật là khích lệ làm sao khi đọc thấy trong sách “Niên giám 1993” (1993 Yearbook / Annuaire 1993) rằng tại Hoa-kỳ đã có trung bình 106.031 người khai thác đều đều và phụ trợ, tỷ lệ là một người khai thác cho mỗi 8 người tuyên bố (tại Úc: 5.793, tỷ lệ 1 / 9; tại Pháp: 9.553, tỷ lệ 1 / 12; tại Gia-nã-đại: 11.229, tỷ lệ 1 / 9). |
“No words can describe how grateful I am to you and to Jehovah for the 2002 Yearbook. “Không lời nào có thể diễn tả được lòng biết ơn của tôi đối với các anh và Đức Giê-hô-va về cuốn Niên giám 2002. |
I did yearbook in high school, so... Tôi đã làm kỉ yếu ở phổ thông, cho nên... |
Discussion based on the 2011 Yearbook, page 64, paragraphs 1-2, and page 69, paragraph 1. Bài giảng và thảo luận dựa trên tiểu đề “Hãy nghĩ đến những điều bạn có thể thực hiện” trong Tháp Canh, ngày 15-7-2008, trang 30, đoạn 3 đến trang 31, đoạn 1. |
11:6) Discussion based on the 2011 Yearbook, page 170, paragraph 2, to page 173, paragraph 4. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh ngày 15-1-2008, trang 13. |
Page 177 of the 1992 Yearbook displays pictures of nine Christian men in Ethiopia who met the challenge of loyalty to the point of being murdered. Cuốn 1992 Yearbook, nơi trang 177, có hình của chín tín đồ đấng Christ ở Ê-thi-ô-bi đã vượt qua thử thách về lòng trung thành cho đến chết. |
94:14) Discussion based on the 2011 Yearbook, page 215, paragraphs 1-2, and page 221, paragraph 3, to page 222, paragraph 5. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh, ngày 15-9-2008, trang 7-9 đoạn 3-7. |
“I had the privilege to read about your experiences in the 2002 Yearbook. “Tôi có cơ hội đọc về những kinh nghiệm của các anh trong cuốn Niên giám 2002. |
10:22) Discussion based on the 2014 Yearbook, page 123, paragraph 2, to page 127, paragraph 4; and page 169. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2012, trang 3-6. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yearbook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yearbook
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.