years old trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ years old trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ years old trong Tiếng Anh.

Từ years old trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm, tuổi, trẻ tuổi, nước mắt, trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ years old

năm

tuổi

trẻ tuổi

nước mắt

trẻ

Xem thêm ví dụ

Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
When I was nine years old, other kids had bikes.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
My little seven-year-old Picasso dreams were crushed.
giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.
The winner of the competition was 18 year-old Danielle Canute from Mumbai.
Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Danielle Canute, 18 tuổi từ Mumbai.
He is a young man now, 12 years old.
Giờ cậu ta là một thiếu niên, được 12 tuổi rồi
My friend Max was baptized when he was eight years old.
Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi.
The Ellcrys is hundreds of thousands of years old.
Đại thụ Ellcrys đã hàng trăm ngàn năm tuổi.
It was the idea of his 28-year-old assistant, Nick U'Ren.
Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren.
I'm 17 years old, and they had a padded cell.
Tôi 17 tuổi, và họ có một buồng được lót đệm.
Behind us lies Ling Kong Temple, a 600 years old.
Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm
A kid, 23 years old.
Một thằng nhóc, 23 tuổi.
Is it finally time for that 47-year-old organization to come into its own?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
In Episode 8, Sun Cheran, the 14-year-old contestant from Beijing, challenged playing Sudoku blind.
Trong Tập 8, Trời Cheran, 14 tuổi thí sinh từ Bắc kinh, thử thách chơi Sudoku mù.
The case involved Minos Kokkinakis, then 84 years old.
Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi.
Her mother, Lucia Foligno, died when Liliana was not yet one year old.
Người mẹ, Lucia Foligno, qua đời khi Liliana chưa đầy một năm.
Such activity is depicted by Egyptian tomb decorations that are more than four thousand years old.
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước.
I'm 27 years old.
Tôi năm nay 27 tuổi.
Byrne obtained her first film role in Dallas Doll, when she was 13 years old.
Byrne có vai diễn đầu tiên trong phim Dallas Doll, khi 12 tuổi.
This is actually pretty typical of four year- olds.
Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi.
Her family moved to Auckland, New Zealand when she was four years old.
Gia đình cô chuyển đến Auckland, New Zealand khi cô được 4 tuổi.
7. (a) What happened when Jesus was 12 years old?
7. a) Khi Giê-su mười hai tuổi, điều gì đã xảy ra?
Fast forward -- 11 years later, I'm a 25-year-old kid.
Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi.
“I started teaching my son when he was three years old,” says a mother in Mexico named Julia.
Một người mẹ ở Mexico tên là Julia nói: “Tôi bắt đầu dạy con trai lúc nó ba tuổi.
It is part of a 7-year-old girl's outfit for celebration of Shichi-Go-San.
Nó là một phần của trang phục cho bé gái lên bảy tuổi để chào mừng trong ngày lễ Shichi-Go-San.
When he was five years old he began to learn French at a Catholic school in Hanoi.
Khi mới lên năm tuổi ông đã bắt đầu học tiếng Pháp tại một trường Dòng ở Hà Nội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ years old trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.