rejected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rejected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejected trong Tiếng Anh.
Từ rejected trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ chối, không nhận, hàng không nhận, vật chẳng ai thèm, xua đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rejected
từ chối
|
không nhận
|
hàng không nhận
|
vật chẳng ai thèm
|
xua đuổi
|
Xem thêm ví dụ
The Jews, who rejected Jesus, viewed Paul as an apostate. —Acts 21:21, 27, 28. Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28. |
Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Marshall rejected the first house he saw as too dilapidated, instead settling on the 1848 brick home of Wilmer McLean. Marshall loại bỏ ngôi nhà đầu tiên ông thấy vì quá tồi tàn đổ nát và thay vào đó ông chọn ngôi nhà gạch xây từ năm 1848 của Wilmer McLean. |
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected. Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối. |
Mood swings are common with the anti-rejection meds. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
(4) Why is it rational and responsible to reject blood transfusions? (4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý? |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
On June 2, 2005, the Tokyo High Court rejected the appeal and upheld the original sentence. Vào ngày 2 tháng 6 năm 2005, Toà án Tối cao Tokyo đã bác bỏ kháng cáo và giữ nguyên bản án gốc. |
To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
What shows that righteous angels reject idolatry? Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng? |
Once rejected, an applicant cannot be recalled. Sau khi đã bị từ chối, ứng viên đó sẽ không thể được tuyển. |
The bill will advance in the Bundestag where an identical bill was rejected in 2012. Dự luật sẽ tiến tới Bundestag nơi một dự luật giống hệt đã bị từ chối vào năm 2012. |
In fact, in Biblical Greek, the words “by no means” translate the strongest way to express rejection in that language. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
Such sentences violate the Gricean maxim of relevance, and can be modelled by logics that reject the principle of monotonicity of entailment, such as relevance logic. Những câu phát biểu như vậy vi phạm châm ngôn Gricean về sự liên quan thích hợp, và có thể được mô phỏng bằng những loại logic loại bỏ nguyên lý tăng dần của sự kế thừa, chẳng hạn như logic liên quan (relevance logic). |
A rebel angel influences the first man and woman, Adam and Eve, to reject God’s rulership. Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời. |
(Psalm 1:1, 2) Also, the Gospel recorded by Matthew tells us that when Jesus Christ rejected Satan’s efforts to tempt Him, He quoted from the inspired Hebrew Scriptures, saying: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Prophet after prophet would be chosen in a series of dispensations to keep truth on earth for the faithful despite its distortion or rejection by many. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Reject the woman I fell in love with just because she's a Philistine? Chẳng lẽ con lại từ chối người con gái con yêu chỉ vì nàng là dân Phi-li-tinh sao? |
Don’t let their silence cause you to conclude that your teenagers have rejected you or that they don’t want you to be involved in their life. Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng. |
By rejecting God’s law, an Israelite could contaminate others; thus, God added: “I shall indeed cut him off from among his people.” Khi chối bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời, một người Y-sơ-ra-ên có thể làm gương xấu cho người khác, cho nên Đức Chúa Trời nói thêm: “Ta sẽ... truất nó khỏi dân-sự mình”. |
On 29 October, the Senate rejected the bill introduced by Independent Deputy Oana Bîzgan. Vào ngày 29 tháng 10, Thượng viện đã bác bỏ dự luật được giới thiệu bởi Thứ trưởng Độc lập Oana Bîzgan. |
(Romans 1:20) They can move us to reject falsehoods and look to God and his Word, the Bible, for reliable guidance and direction for a successful life. Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống. |
The more radical Green economists reject neoclassical economics in favour of a new political economy beyond capitalism or communism that gives a greater emphasis to the interaction of the human economy and the natural environment, acknowledging that "economy is three-fifths of ecology" - Mike Nickerson. Căn bản hơn các nhà kinh tế học xanh bát bỏ kinh tế học tân cổ điển để ủng hộ kinh tế chính trị mới vượt qua chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa cộng sản mà nhấn mạnh đến sự tương tác qua lại giữa kinh tế con người và môi trường tự nhiên, thừa nhận rằng "kinh tế là ba phần năm của sinh thái học" - Mike Nickerson. |
In May 2010, McClaren's successor Fabio Capello approached Scholes about a return to international football in the run-up to the 2010 World Cup, but Scholes again rejected the offer, saying he would prefer to spend time with his family. Vào tháng 5 năm 2010, huấn luyện viên Fabio Capello, người kế nhiệm McClaren, đã tiếp xúc với Scholes để thuyết phục anh trở lại đội tuyển trước thềm World Cup 2010, nhưng anh từ chối và nói rằng muốn dành thời gian cho gia đình. |
They rejected God’s rule and chose self-rule, which was really rule by the Devil. —Genesis 3:1-6; Revelation 12:9. Họ từ chối sự cai trị của Đức Chúa Trời và chọn tự trị, dù thật ra điều này có nghĩa là họ sẽ nằm dưới sự điều khiển của Ma-quỉ.—Sáng-thế Ký 3:1-6; Khải-huyền 12:9. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rejected
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.