unforgettable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unforgettable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unforgettable trong Tiếng Anh.
Từ unforgettable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể quên được, không thể dễ dàng quên được, đáng nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unforgettable
không thể quên đượcadjective |
không thể dễ dàng quên đượcadjective |
đáng nhớadjective From a missionary I received an unforgettable letter. Tôi nhận được một lá thư đáng nhớ từ một người truyền giáo. |
Xem thêm ví dụ
Explain the meaning of Jesus’ unforgettable statement recorded at John 11:25-27 and of Martha’s reply. Hãy giải thích ý nghĩa lời phán khó quên của Chúa Giê-su nơi Giăng 11:25-27 và câu trả lời của Ma-thê. |
Following Sonny Bono's death in a skiing accident in 1998, Cher delivered a tearful eulogy at his funeral, calling him "the most unforgettable character" she had met. Sau khi Sonny Bono qua đời trong một vụ tai nạn trượt tuyết vào năm 1998, Cher có đến dự lễ tang của ông và đọc một bài điếu văn đầy cảm động, gọi ông là "nhân vật khó quên nhất" mà bà từng gặp. |
“UNFORGETTABLE!” “Không thể quên!”. |
How good it was that the unforgettable “Creation Drama” came just in time to bolster the courage of so many Christians about to face tests of faith during World War II! —From our archives in Germany. “Kịch về sự sáng tạo”, vở kịch không thể quên, được trình chiếu thật đúng lúc để củng cố lòng can đảm của nhiều tín đồ đạo Đấng Ki-tô sắp phải đương đầu với thử thách về đức tin trong Thế Chiến II!—Từ kho tàng tư liệu ở Đức. |
But here’s the thing I must come back to: the prose was unforgettable. Nhưng đây mới là điều tôi cần phải nhắc lại: bài văn đó là điều không thể quên được. |
This convention was unforgettable!” Đây là một hội nghị đáng nhớ trong đời tôi!” |
An Unforgettable Event in France Một sự kiện khó quên ở Pháp |
The headland of this hilly range is unforgettable in its grace and beauty. Phần đất cao của dải đồi này tươi đẹp, mượt mà, khiến người ta khó quên. |
Tomorrow Wind and Cloud 100% Senorita The Pawnshop No. 8 The Unforgettable Memory The Spirit of Love Mom's House Night Market Life Imperfect Taste of Life Tan Kee Yun (March 14, 2012). Các phim khác cô đã đóng: ông chúa Hoài Ngọc, Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài, Thiên Kim Tình Duyên, Thiên Kim 100%, Yên Vũ Giang Nam... Tình yêu bì thư trắng Wind and Cloud 100% Senorita The Pawnshop No. 8 The Unforgettable Memory The Spirit of Love Mom's House Night Market Life Imperfect Taste of Life ^ Tan Kee Yun (14 tháng 3 năm 2012). |
Showing the Watch Tower Society’s films on African reserves was another unforgettable experience. Chiếu phim của Hội Tháp Canh trong các khu bảo tồn thú rừng cũng là một kinh nghiệm khó quên. |
In later years, the two grandsons retold the story of that unforgettable family meal to their own children and recalled the fond memories they had of their grandparents. Nhiều năm sau, hai cháu của chị kể lại cho con họ về bữa ăn đáng nhớ ấy và ôn lại những kỷ niệm đẹp mà họ có với ông bà. |
Jesus then made an unforgettable statement: “I am the resurrection and the life.” Chúa Giê-su phán một lời đáng ghi nhớ: “Ta là sự sống lại và sự sống”. |
What you're doing, is you're trying to get better and better at creating, at dreaming up, these utterly ludicrous, raunchy, hilarious, and hopefully unforgettable images in your mind's eye. Những gì bạn đang làm là bạn sẽ cố gắng tốt hơn và tốt hơn và tốt hơn trong việc sáng tạo, trong việc tưởng tượng ra nhưng hình ảnh cực kỳ buồn cười, tục tĩu, vui nhộn và hy vọng không thể nào quên trong đôi mắt của tâm trí bạn. |
Jehovah must have known this, for he gave us an unforgettably pleasant morning of service. Hẳn Đức Giê-hô-va biết điều này nên ngài đã ban phước và chúng tôi đã có một buổi sáng rao giảng đáng nhớ. |
Of the gate itself, Babylon’s grandest entrance, the same book states: “Clad entirely in deep blue glazed bricks and bedecked with relief images of hundreds of marching bulls and dragons, the sight greeting an ancient visitor to the capital must have been unforgettable.” Còn về Cổng Ishtar, cổng nguy nga nhất ở Ba-by-lôn, sách này viết: “Toàn bộ cổng được lát gạch màu xanh đậm bóng loáng, được trang trí bằng hàng trăm hình con bò và rồng đang bước đi, cảnh chào đón khách thời xưa đến với thủ đô này chắc hẳn khó lòng quên được”. |
I have felt His love in sacred and unforgettable ways. Tôi đã cảm thấy được tình yêu thương của Ngài một cách thiêng liêng và khó quên. |
The sights and sounds of Kenya are unforgettable. Không thể nào quên cảnh trí và âm thanh của Kenya. |
Elijah then handed the boy over to his mother, with these unforgettable words: “See, your son is alive”! —1 Kings 17:22-24. Kế đó, Ê-li trao bé trai cho người mẹ, và nói những lời đáng nhớ này: “Hãy xem, con nàng sống”! —1 Các Vua 17:22-24. |
"How Kylo Ren's Terrifying Mask Was Designed to Be Unforgettable to Kids". Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. ^ “How Kylo Ren's Terrifying Mask Was Designed to Be Unforgettable to Kids”. |
The significance of the sacrament was impressed upon that young man in an unforgettable way that day. Ý nghĩa của Tiệc Thánh đã gây ấn tượng đáng nhớ cho em thiếu niên ấy vào ngày đó. |
That, however, did not keep them from going to that unforgettable assembly. Tuy thế, điều này đã không ngăn được họ đến dự buổi hội nghị đáng ghi nhớ đó. |
What an unforgettable event that was! Đó là sự kiện vô cùng đáng nhớ! |
Traditional bread has a crunchy crust, is soft but not too soft inside, and has unforgettable aroma. Bánh truyền thống có vỏ giòn, mềm nhưng không quá mềm ở bên trong, có mùi hương khó quên. |
8, 9. (a) Abram had what unforgettable experience? 8, 9. (a) Áp-ram trải qua kinh nghiệm khó quên nào? |
(b) What kind of gatherings have proved unforgettable for many? (b) Nhiều người cảm thấy khó quên những cuộc họp mặt nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unforgettable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unforgettable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.