unaccompanied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unaccompanied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unaccompanied trong Tiếng Anh.

Từ unaccompanied trong Tiếng Anh có nghĩa là không đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unaccompanied

không đệm

adjective

Xem thêm ví dụ

In 1930, Miller moved to Paris unaccompanied.
Năm 1930, Miller chuyển đến Paris mà không có người đi cùng.
In contrast to George IV, who tended to spend most of his time in Windsor Castle, William was known, especially early in his reign, to walk, unaccompanied, through London or Brighton.
Trái ngược với George IV, dành phần lớn thời gian ở Lâu đài Windsor, William thường xuyên, đặc biệt là vào những năm đầu của ông, tản bộ, không có người đi kèm, quanh London hoặc Brighton.
The influence of Russian church and folk music is very evident in his works for unaccompanied choir of the 1950s.
Ảnh hưởng của giáo hội Nga và âm nhạc dân gian là rất rõ ràng trong các tác phẩm của ông cho dàn hợp xướng không có nhạc đệm của những năm 1950.
If you wouldn't mind, this is one visit I should prefer to make unaccompanied.
Quý vị, xin đừng phiền, đây là 1 cuộc viếng thăm tôi mong được thực hiện 1 mình.
In 2008, Rolling Stone listed Houston as the thirty-fourth of the 100 greatest singers of all time, stating, "Her voice is a mammoth, coruscating cry: Few vocalists could get away with opening a song with 45 unaccompanied seconds of singing, but Houston's powerhouse version of Dolly Parton's 'I Will Always Love You' is a tour de force."
Năm 2008, Rolling Stone xếp Houston ở vị trí thứ 34 trong danh sách 100 ca sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại, với lời nhận xét "Chất giọng của cô ấy là một tiếng hét khổng lồ và sáng rực: Hầu như không một giọng ca nào có thể mở đầu một bài hát với 45 giây hát mà không cần hỗ trợ, nhưng phiên bản hát lại đầy mạnh mẽ ca khúc 'I Will Always Love You' (Dolly Parton) của cô là một màn trình diễn ấn tượng đầy kỹ thuật."
If it is an essential point and it would not be clear to them without having the opportunity to hear it stated more than once, you must reconsider it in some way or you will arrive at the conclusion of your talk unaccompanied by your audience.
Nếu là một điểm chủ yếu mà cử tọa khó thể nào hiểu được nếu chỉ nghe một lần, thì bạn phải tìm cách nào nêu lại điểm ấy, nếu không bạn sẽ đi đến kết luận cử tọa sẽ không theo kịp bạn.
Jolie has pushed for legislation to aid child immigrants and other vulnerable children in both the U.S. and developing nations, including the "Unaccompanied Alien Child Protection Act of 2005."
Jolie góp phần đẩy mạnh pháp luật nhằm cứu trợ trẻ em nhập cư và các trẻ em gặp khó khăn khác tại Hoa Kỳ và các quốc gia đang phát triển, gồm có "Đạo luật bảo vệ trẻ em mồ côi ngoại kiều năm 2005."
Chant (or plainsong) is a monophonic sacred (single, unaccompanied melody) form which represents the earliest known music of the Christian church.
Bài chi tiết: Plainsong Thánh ca (Chant hay plainsong) là loại hình nhạc tôn giáo đơn âm dành cho các nhà thờ Thiên Chúa giáo được biết đến sớm nhất.
The youth crime problem is attributed to Indigenous people coming to town from remote communities to escape the NT Intervention, with some children using government funded public transport to travel hundreds of kilometres from remote communities to Alice springs unaccompanied.
Vấn đề tội phạm thanh niên là do người dân bản địa đến thị trấn từ các cộng đồng xa xôi để thoát khỏi sự can thiệp của chính quyền lãnh thổ, với một số trẻ em sử dụng phương tiện giao thông công cộng do chính phủ tài trợ để đi hàng trăm cây số từ các cộng đồng từ xa đến Alice Springs không có người đi kèm.
Most technicians come to Senegal on two year stints, unaccompanied by their spouses, and live in group housing with other Vietnamese.
Phần lớn các chuyên gia đến Senegal trong thời hạn 2 năm, phần lớn không có vợ hoặc chồng đi cùng và sống trong những khu nhà tập thể với những người Việt Nam khác.
Imagining a solo cello concert, one would most likely think of Johann Sebastian Bach unaccompanied cello suites.
Hãy tưởng tượng môt buổi hòa nhạc, người ta rất có thể nghĩ đến bộ suite cho cello của Johann Sebastian Bach.
Usually we speak these words softly, unaccompanied by brass bands.
Thường thường chúng ta thốt ra những lời này một cách dịu dàng chứ không khua chiêng gõ mõ.
The museum is included in unaccompanied tours of the Palais Garnier.
Bảo tàng cũng là một phần trong các tour tham quan Palais Garnier.
I remember one captain who was quite loath to having an unaccompanied woman on board.
Cô còn nhớ một ông thuyền trưởng đã vô cùng miễn cưỡng khi có một phụ nữ không có bạn đồng hành lên tàu.
No student is to use the bathroom unaccompanied by a teacher.
Không học sinh nào được vào nhà vệ sinh mà không có giáo viên cùng đi.
* Permit outside observers, including United Nations agencies, nongovernmental organizations concerned with human rights, and foreign diplomats, unhindered and unaccompanied access to the Central Highlands, including specifically to communes and villages from which Montagnards have recently departed to seek asylum abroad.
* Cho phép những quan sát viên bên ngoài, bao gồm các cơ quan của Liên Hiệp quốc, các tổ chức phi chính phủ quan tâm tới nhân quyền, và các nhà ngoại giao nước ngoài, được đi lại không bị cản trở hay kèm cặp tới Tây Nguyên, bao gồm cụ thể cả việc tới các thôn xã có người Thượng mới đi tị nạn nước ngoài.
Sing unaccompanied or with the accompaniment below.
Hát không có nhạc đệm hoặc với phần nhạc đệm kèm theo dưới đây.
How would the young men of the city view this young virgin who regularly visited their city—apparently unaccompanied?
Những thanh niên trong thành đó đã nghĩ gì về cô gái trẻ trinh trắng đều đặn tới lui thành của họ dường như lại không có ai đi cùng?
"UNHCR Goodwill Ambassador Angelina Jolie launches centre for unaccompanied children".
Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. ^ a ă “UNHCR Goodwill Ambassador Angelina Jolie launches centre for unaccompanied children”.
* Permit outside observers, including United Nation agencies, nongovernmental organizations concerned with human rights, and foreign diplomats, unhindered and unaccompanied access to the Central Highlands, including specifically to communes and villages from which Montagnards have recently departed to seek asylum abroad.
* Cho phép những quan sát viên bên ngoài, bao gồm các cơ quan của Liên Hiệp Quốc, các tổ chức phi chính phủ quan tâm tới nhân quyền, và các nhà ngoại giao nước ngoài, được tới thăm vùng Tây Nguyên mà không bị cản trở hay đi cùng, cụ thể là tới các thôn xã có người Thượng mới trốn đi tị nạn ở nước ngoài.
Males, on the other hand, travel unaccompanied and range farther earlier in their lives, making them more vulnerable to poachers and other tigers.
Mặt khác, những con đực sẽ rời mẹ và sống tự lập, khiến chúng dễ bị tổn thương hơn với những kẻ săn trộm và những con hổ khác.
Nobody rides unaccompanied, no matter who they are!
Không một ai lái xe không có người đi cùng, cho dù là ai đi chăng nữa.
* Permit outside observers, including United Nations agencies, nongovernmental organizations concerned with human rights, and foreign diplomats, unhindered and unaccompanied access to the Central Highlands, including specifically to communes and villages from which Montagnards have recently departed to seek asylum abroad.
* Cho phép những quan sát viên bên ngoài, bao gồm các cơ quan của Liên Hiệp quốc, các tổ chức phi chính phủ quan tâm tới nhân quyền, và các nhà ngoại giao nước ngoài, được đi lại không bị cản trở hay kèm cặp tới Tây Nguyên, cụ thể là tới các thôn xã có người Thượng mới đi tị nạn nước ngoài.
* Permit outside observers, including United Nations agencies, nongovernmental organizations concerned with human rights, and foreign diplomats, unhindered and unaccompanied access to the Central Highlands, including specifically to communes and villages from which Montagnards have recently departed to seek asylum abroad.
* Cho phép các quan sát viên bên ngoài, như các cơ quan của Liên Hiệp Quốc, các tổ chức phi chính phủ quan tâm tới nhân quyền, và các nhà ngoại giao nước ngoài, được tới thăm vùng Tây Nguyên mà không bị cản trở hay đi cùng, cụ thể là đến các xã, thôn có người Thượng mới trốn đi tị nạn ở nước ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unaccompanied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.