unambiguous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unambiguous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unambiguous trong Tiếng Anh.
Từ unambiguous trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẻ hoe, không mơ hồ, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unambiguous
chẻ hoeadjective |
không mơ hồadjective For the most part, their prophetic speeches, unlike those of the oracles, seem to be unambiguous. Trong hầu hết các trường hợp, những lời tiên tri của họ không mơ hồ, khác với những lời bói thẻ. |
rõ ràngadjective But this trend is less unambiguous. Tuy nhiên xu hướng này vẫn không rõ ràng. |
Xem thêm ví dụ
General relativity has emerged as a highly successful model of gravitation and cosmology, which has so far passed many unambiguous observational and experimental tests. Thuyết tương đối rộng đã nổi lên như là một mô hình thành công lớn về lực hút hấp dẫn và vũ trụ học, mà nó đã vượt qua được rất nhiều quan sát và thí nghiệm kiểm chứng một cách mạch lạc. |
True Christians today take to heart Jehovah’s unambiguous messages about the prostitution of his people. Ngày nay, tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính khắc ghi các thông điệp rõ ràng của Đức Giê-hô-va về thói đàng điếm của dân ngài. |
Although these measures deal with unambiguous criteria, they are usually incomplete because of criterion contamination and criterion deficiency. Mặc dù các biện pháp này liên quan đến các tiêu chí rõ ràng, nhưng chúng thường không đầy đủ vì ô nhiễm tiêu chí và thiếu tiêu chí. |
The unambiguous name used for the West Frisian language by linguists in the Netherlands is Westerlauwers Fries (West Lauwers Frisian), the Lauwers being a border river that separates the Dutch provinces of Friesland and Groningen. Tên chính thức được sử dụng bởi các nhà ngôn ngữ học ở Hà Lan để chỉ ra ngôn ngữ Tây Frisian Westerlauwers Fries (West Lauwers Frisian), Lauwers là một dòng suối biên giới ngăn cách các tỉnh Hà Lan của Friesland và Groningen. |
The authors concluded that this research, together with prior analyses from the south of France and Germany "...ends the debate about the etiology of the Black Death, and unambiguously demonstrates that Y. pestis was the causative agent of the epidemic plague that devastated Europe during the Middle Ages." Các tác giả kết luận rằng nghiên cứu này, cùng với các phân tích trước đây từ phía nam của Pháp và Đức,"... kết thúc cuộc tranh luận về căn nguyên của cái chết Đen, và rõ ràng chứng minh rằng Y. pestis là tác nhân gây ra dịch bệnh dịch hạch đã tàn phá châu Âu trong thời Trung Cổ". |
He later stated that "it was hard to tear myself away from a machine at which I could so unambiguously demonstrate success." Sau này ông nhận xét "thật khó có thể tách tôi ra khỏi máy tính mà rõ ràng tôi có thể chứng minh sự thành công từ nó" ("it was hard to tear myself away from a machine at which I could so unambiguously demonstrate success"). |
Because six is the product of the first two prime numbers and is adjacent to the next two prime numbers, many senary fractions have simple representations: Each regular human hand may be said to have six unambiguous positions; a fist, one finger (or thumb) extended, two, three, four and then all five extended. Bởi vì 6 là tích của hai số nguyên tố đầu tiên và nằm cạnh hai số nguyên tố tiếp theo (5 và 7), nhiều phân số trong hệ lục phân được biểu diễn đơn giản: Mỗi bàn tay người thường được cho là có sáu vị trí rõ ràng tương đương với sáu số trong hệ lục phân; một nắm tay, một ngón tay (hoặc ngón tay cái) mở rộng, hai, ba, bốn và sau đó cả năm ngón đều mở rộng. |
Water quality monitoring is of little use without a clear and unambiguous definition of the reasons for the monitoring and the objectives that it will satisfy. Xem thêm thông tin: Khoa học môi trường đất Giám sát chất lượng nước là sử dụng ít mà không có một xác định rõ ràng và không mơ hồ trong những lý do cho việc giám sát và các mục tiêu mà nó sẽ đáp ứng. |
And the feedback in all these cases is concrete, it's unambiguous; you know if you've solved the puzzles or not. Và phản hồi trong tất cả các trường hợp này đều rất cụ thể. |
During this time, unambiguous, visible, meaningful wins would be hard to find. Trong khoảng thời gian đó, rất khó có được những thắng lợi rõ ràng, dễ thấy và có ý nghĩa. |
So where can we turn for clear, unambiguous laws and principles with which to train our conscience to be a safe guide? Vậy chúng ta có thể quay về đâu để có được luật pháp và nguyên tắc phân minh để rèn luyện lương tâm, khiến nó trở thành một nguồn hướng dẫn an toàn? |
With scattered attention, you might find the first unambiguous wins in two years. Khi sự tập trung của bạn bị phân tán, có thể bạn vẫn sẽ đạt được những thắng lợi rõ ràng trong vòng 2 năm đầu tiên. |
But this trend is less unambiguous. Tuy nhiên xu hướng này vẫn không rõ ràng. |
The primary function of chemical nomenclature is to ensure that each name refers, unambiguously, to a single substance. Mục đích cơ bản của danh pháp hóa học là để đảm bảo mỗi cái tên đều chỉ một cách rõ ràng tới duy nhất một chất. |
This parent name is then modified by prefixes, suffixes, and numbers to unambiguously convey the structure. Tên cha mẹ này sau đó được sửa đổi bởi các tiền tố, hậu tố và số để truyền tải rõ ràng cấu trúc. |
The nuclear-weapon-ban treaty, according to its proponents, will constitute an "unambiguous political commitment" to achieve and maintain a nuclear-weapon-free world. Hiệp ước cấm vũ khí hạt nhân, theo những người đề xướng của nó, sẽ tạo thành một "cam kết chính trị rõ ràng" để đạt được và duy trì một thế giới không vũ khí hạt nhân. |
One of the most influential is Arthur Koestler's 1959 The Sleepwalkers, in which Kepler is unambiguously the hero (morally and theologically as well as intellectually) of the revolution. Trong số chúng có tầm ảnh hưởng lớn phải kể đến The Sleepwalkers (Những kẻ mộng du, 1959) của Arthur Koestler, trong đó Kepler rõ ràng là người anh hùng (cả về đạo đức, thần học, lẫn trí tuệ) của cuộc cách mạng. |
For example, repeated applications of the associativity axiom show that the unambiguity of a • b • c = (a • b) • c = a • (b • c) generalizes to more than three factors. Ví dụ, áp dụng cách lặp lại của tiên đề kết hợp chỉ ra rằng sự rõ ràng của a • b • c = (a • b) • c = a • (b • c) có thể tổng quát cho nhiều hơn ba phần tử. |
Possibly they did not understand clearly that wins must be unambiguous. Có thể họ đã không hiểu được rằng những thắng lợi cần phải rõ ràng. |
Outside the EU, the name "Parmesan" can legally be used for the same cheese made outside this area, or for cheeses similar to Parmigiano-Reggiano, with only the full Italian name unambiguously referring to Parmigiano-Reggiano cheese. Bên ngoài EU, tên "Parmesan" có thể được sử dụng hợp pháp cho các loại pho mát tương tự như parmesan, chỉ có tên Ý đầy đủ rõ ràng đề cập đến Parmigiano-Reggiano. |
That match was unambiguous. Sự trùng hợp là quá rõ ràng. |
It was not until SN 1987A that direct observation of gamma-ray lines unambiguously identified the major radioactive nuclei. Cho đến tận khi SN 1987A được quan sát trực tiếp với các tia gamma là đặc trưng không thể nhầm lẫn của các hạt nhân phóng xạ chính phóng ra từ vụ nổ. |
For the most part, their prophetic speeches, unlike those of the oracles, seem to be unambiguous. Trong hầu hết các trường hợp, những lời tiên tri của họ không mơ hồ, khác với những lời bói thẻ. |
Since the speed of light is constant in relativity in each and every reference frame, pulses of light can be used to unambiguously measure distances and refer back the times that events occurred to the clock, even though light takes time to reach the clock after the event has transpired. Vì tốc độ ánh sáng là không đổi trong thuyết tương đối trong mọi hệ quy chiếu, các xung ánh sáng có thể được sử dụng để đo khoảng cách một cách rõ ràng và tham chiếu đến thời gian mà các sự kiện xảy ra ở đồng hồ đo, thậm chí khi ánh sáng mất một khoảng thời gian để đi tới đồng hồ sau khi sự kiện đã diễn ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unambiguous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unambiguous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.