unacceptable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unacceptable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unacceptable trong Tiếng Anh.
Từ unacceptable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể chấp nhận, chướng tai, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unacceptable
không thể chấp nhậnadjective (unsatisfactory; not acceptable) Don't you see it's unacceptable what you're doing? Những điều bạn làm là không thể chấp nhận. |
chướng taiadjective |
khó chịuadjective |
Xem thêm ví dụ
Why is sexual interest in anyone who is not one’s own marriage mate unacceptable? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Fully automated driving would, in theory, allow closer vehicle spacing and higher speeds, which could enhance traffic capacity in places where additional road building is physically impossible, politically unacceptable, or prohibitively expensive. Hoàn toàn tự động lái xe sẽ, trong lý thuyết, cho phép khoảng cách xe gần hơn và tốc độ cao hơn, có thể nâng cao năng lực giao thông ở những nơi xây dựng đường bộ bổ sung là chất không thể, không thể chấp nhận về mặt chính trị, hay tốn kém. |
... and inform you that that is 100% unacceptable. ... và báo với con rằng điều đó 100% không thể chấp nhận được. |
(Acts 15:28, 29) Violating such a divine law would be as unacceptable to a Witness as condoning idolatry or fornication. Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Wherever they live, Christians seek to exercise practical wisdom in dealing with local situations, remembering that what is acceptable and legal in one land may be totally unacceptable and illegal in another. Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp. |
That's totally unacceptable. Không thể chấp nhận được. |
If unacceptable behavior persists, it is often helpful for the teacher to consult with the student’s parents. Nếu vẫn duy trì hành vi không thể chấp nhận được, thì điều hữu ích đối với giảng viên là hội ý với cha mẹ của học viên đó. |
Unacceptable? Không thể chấp nhận. |
Jesus taught the true religion and showed that other forms of worship are unacceptable to God. Giê-su dạy tôn giáo thật và cho thấy Đức Chúa Trời không thể chấp nhận các hình thức thờ phượng khác. |
Aware that a reunion of Brazil and Portugal would be unacceptable to the people of both nations, he hastily abdicated the crown of Portugal on 2 May in favor of his eldest daughter, who became Queen Dona Maria II. Nhận thất rằng việc tái hợp Brasil và Bồ Đào Nha sẽ không nhận được sự ủng hộ từ cả hai nước, ông nhanh chóng từ bỏ ngai vàng Bồ Đào Nha vào ngày 2 tháng 5 và truyền vị cho trưởng nữ, tức là Nữ hoàng Dona Maria II. |
Production was too slow and quality was unacceptably low. Sản lượng rất thấp, còn chất lượng thấp một cách không thể chấp nhận. |
The authorities block access to politically sensitive websites and frequently attempt to shut down blogs, or require internet service providers to remove content or social media accounts arbitrarily deemed politically unacceptable. Nhà cầm quyền chặn đường truy cập các trang mạng nhạy cảm về chính trị và thường xuyên tìm cách đóng các trang blog, hay yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet gỡ bỏ các nội dung hoặc tài khoản mạng xã hội mà chính quyền tùy tiện cho là không chấp nhận được về chính trị. |
Unacceptable products include: Các sản phẩm không được chấp nhận bao gồm: |
Last time, they couldn't find it, and that was unacceptable. Lần trước, họ không thể tìm thấy, và như thế thật không chấp nhận được. |
After the Wall was built, East Germany wanted to control Western Allied patrols upon entering or leaving East Berlin, a practice that the Western Allies regarded as unacceptable. Sau khi bức tường được xây dựng, các Đồng minh phương Tây coi ý định của Đông Đức kiểm soát các cuộc tuần tra của họ, khi vào và ra khỏi Đông Berlin, là một hành động không thể chấp nhận. |
From now on, unacceptable. Từ giờ, không nói nhiều. |
Examples of unacceptable pages include but are not limited to: Ví dụ về trang không được chấp nhận bao gồm nhưng không giới hạn ở các ví dụ sau: |
Unacceptable, of course, and for two reasons. Không thể chấp chận được vì hai lý do. |
This is unacceptable, Leela. Đây là việc không thể chấp nhận được, Leela. |
11 Michael Denton explains that evolution, with all its failings, will continue to be taught because theories related to creation “invoke frankly supernatural causes.” 12 In other words, the fact that creation involves a Creator makes it unacceptable. 11 Ông Michael Denton giải thích rằng thuyết tiến hóa, với mọi lầm lẩn của nó, sẽ tiếp tục được dạy dỗ vì những thuyết có liên hệ đến sự sáng tạo là “rõ ràng kêu cầu đến những nguồn lực siêu nhiên”.12 Nói cách khác, vì sự sáng tạo có liên hệ đến Đấng Tạo Hóa, nên không thể chấp nhận được. |
In July 2015, the Indonesian Religious Affairs Minister stated that it is unacceptable in Indonesia, because strongly held religious norms speak strongly against it. Vào tháng 7 năm 2015, Bộ trưởng Bộ Tôn giáo Indonesia tuyên bố rằng không thể chấp nhận được ở Indonesia, bởi vì các quy tắc tôn giáo được tổ chức mạnh mẽ nói mạnh mẽ chống lại nó. |
The union of two sets of restrictions would apply to the combined work, thus adding unacceptable restrictions. Sự kết hợp của hai bộ hạn chế sẽ áp dụng đối với việc kết hợp, do đó bổ sung các hạn chế không được chấp nhận. |
Sanctions must be proportionate to the absence, assuming that sometimes offenses can go unpunished, so that collective punishment is unacceptable if it is not the guilty. Các chế tài phải tương xứng với sự vắng mặt, cho rằng đôi khi hành vi phạm tội có thể không bị trừng phạt, do đó hình phạt tập thể là không thể chấp nhận nếu đó không phải là tội lỗi. |
If something is against the law then that is telling society that is unacceptable, that's bad behavior. Nếu có việc gì trái với luật thì xã hội sẽ nghĩ rằng đó là điều không thỏa đáng, là hành vi phạm pháp. |
8, 9. (a) Why is infant baptism Scripturally unacceptable? 8, 9. (a) Tại sao việc làm báp têm cho em bé không phù hợp với Kinh Thánh? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unacceptable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unacceptable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.