at a loss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at a loss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at a loss trong Tiếng Anh.
Từ at a loss trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúng túng, bối rối, luống cuống, luýnh quýnh, lỗ vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at a loss
lúng túng
|
bối rối
|
luống cuống
|
luýnh quýnh
|
lỗ vốn
|
Xem thêm ví dụ
Me at a loss to cool one's temper. Tôi lúc mất mát của một bình tĩnh. |
Advertising revenues fell after the dot-com bubble ended, causing Viet Mercury to operate at a loss. Doanh thu quảng cáo giảm xuống sau sự sụp đổ của bong bóng dot-com, làm cho Việt Mercury lỗ vốn. |
I am at a loss to say. Tôi không biết nói sao đây. |
Upon entering her new home, the woman was at a loss for words. Khi bước vào căn nhà mới, người đàn bà không sao thốt lên lời. |
Will to be afraid at a loss hold go come to walk over. Sẽ phải sợ thua lỗ giữ đi đến đi bộ. |
So it is common for parents to feel at a loss when it comes to child rearing. Bởi thế, các bậc cha mẹ thường cảm thấy bất lực trước việc dạy dỗ con cái. |
Indeed, Joseph’s half brothers were at a loss for words. Thật vậy, các anh cùng cha khác mẹ của Giô-sép không nói nên lời. |
At first, they were at a loss to make sense of their data. Đầu tiên, họ không biết làm gì để số liệu của họ có ý nghĩa. |
I'm at a loss. Mẹ chỉ thấy bối rối. |
The doctors were at a loss to explain it. Các bác sĩ không tài nào chẩn đoán nổi. |
Are you at a loss for words? Phải chăng bạn không biết phải nói gì? |
My old instructor is at a loss for words, baby Beckett. Thầy cũ của tao tạm thời không nói chuyện được, Beckett à. |
Parents sometimes feel at a loss as to how to guide their children effectively. Đôi khi cha mẹ cảm thấy không biết làm sao để hướng dẫn con cái cho hữu hiệu. |
I'm at a loss coming up with proper punishment. Tôi không biết phải phạt thế nào. |
Perhaps, like many parents, you feel somewhat at a loss as to where to begin and what to teach your children. Nhưng cũng như nhiều cha mẹ khác, quý vị có lẽ cảm thấy băn khoăn không biết nên dạy gì và bắt đầu từ đâu. |
They're why people in the housing market refused to sell their house -- because they don't want to sell at a loss. Là lý do vì sao con người trong thị trường nhà đất từ chối bán nhà của họ bởi họ không muốn bán lỗ. |
The controls produced food shortages, as meat disappeared from grocery stores and farmers drowned chickens rather than sell them at a loss. Sự kiểm soát gây ra tình trạng thiếu lương thực, do thịt biến mất khỏi các cửa hàng tạp hóa và các nông dân thà giết gà chứ không bán chúng với giá thua lỗ. |
If you are the parent of a teen who hasn’t had boundary training, you may feel at a loss about what to do. Nếu bạn là cha mẹ của một trẻ vị thành niên chưa được đào tạo về ranh giới, có thể bạn sẽ cảm thấy mất phương hướng. |
Gustav attempted to reorient to consumer products, under the slogan "Wir machen alles!" (we make everything!), but operated at a loss for years. Gustav đã cố gắng định hướng lại các sản phẩm tiêu dùng, với khẩu hiệu "Wir machen alles!" (chúng tôi làm mọi thứ!), nhưng hoạt động thua lỗ trong nhiều năm. |
When you do this, your home may seem quiet at first; you may even feel at a loss as to what to do or say. Khi các anh chị em làm điều này, thì lúc đầu ngôi nhà của các anh chị em có thể dường như yên tĩnh; các anh chị em còn có thể cảm thấy như mình không biết phải làm gì hoặc nói gì. |
The MRJ will be the first airliner designed and produced in Japan since the NAMC YS-11 of the 1960s, which was produced at a loss. Nó sẽ là phi cơ đầu tiên được thiết kế và sản xuất tại Nhật Bản kể từ chiếc NAMC YS-11 vào thập niên 1960, mà gây nhiều lỗ lã. |
Within a dark environment, his shadow becomes more powerful but harder to control; in a brightly lit environment, better control comes at a loss of power. Trong bóng tối, năng lực của cậu trở nên rất mạnh nhưng khó kiểm soát, trong một môi trường có nhiều ánh sáng, cậu sẽ kiểm soát nó dễ hơn. |
I can still get you out now at a total loss, but at least you won't owe. Tớ vẫn có thể giúp cậu thoát ra, tuy mất hết nhưng sẽ không mắc nợ. |
Maimonides recognized that the sheer size and disorganization of all this information left the average Jew at a loss in making decisions that affected his daily life. Maimonides nhận thức rõ là chỉ nguyên mức độ và sự vô tổ chức của tất cả điều luật đó cũng đủ làm những người thường dân Do Thái không thể quyết định được những vấn đề có ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày. |
Although many repeat the phrase “Hallowed be thy name” when they say the Lord’s Prayer, they may be at a loss when asked, “What is that name?” Dù nhiều người có thể lặp đi lặp lại câu “Chúng tôi nguyện danh Cha cả sáng” khi đọc Kinh Lạy Cha, nhưng họ không biết danh ấy là gì (Trịnh Văn Căn). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at a loss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at a loss
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.