typhus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ typhus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typhus trong Tiếng Anh.

Từ typhus trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh sốt, bệnh sốt phát ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ typhus

bệnh sốt

noun

There she died of typhus just before the war ended.
Tại đó mẹ chết vì bệnh sốt Rickettsia ngay trước khi chiến tranh kết thúc.

bệnh sốt phát ban

noun

Xem thêm ví dụ

Beginning on October 19 and lasting well into December, the French Army faced several overwhelming obstacles on its long retreat: famine, typhus, frigid temperatures, harassing cossacks, and Russian forces barring the way out of the country.
Bắt đầu vào ngày 19/10 và kéo dài đến tháng 12, quân đội Pháp phải đối mặt với một số trở ngại rất lớn trên đường dài rút quân khỏi Nga: nạn đói, thời tiết giá lạnh và lực lượng quân đội của Nga đã chặn đường rút lui.
In early 1919, d'Hérelle isolated phages from chicken feces, successfully treating a plague of chicken typhus with them.
Vào đầu năm 1919, d'Herelle phân lập được phage từ phân gà, và thành công trong việc ngăn chặn dịch sốt phát ban ở gà bằng phage.
In 1903 Nicolle became Director of the Pasteur Institute in Tunis, where he did his Nobel Prize-winning work on typhus, bringing Hélène Sparrow with him as laboratory chief.
Năm 1903 Nicolle làm giám đốc Viện Pasteur tại Tunis, Tunisia, nơi ông nghiên cứu về bệnh sốt phát ban do chấy rận (typhus) và đoạt giải Nobel cho công trình nghiên cứu này.
I contracted jigger, or sandflea, disease, a form of typhus.
Tôi thì mắc phải một dạng của bệnh sốt chấy rận do bọ chét truyền.
A man came along and saved me from their cruelty, but it took me a long time to recover, since I was wounded and feeling weak from the typhus.
Một người đàn ông chạy đến cứu tôi thoát khỏi tay họ, nhưng mãi lâu sau tôi mới bình phục vì bị thương và vẫn còn yếu do bệnh sốt ban.
Ushuaia suffered several epidemics, including typhus, pertussis, and measles, that much reduced the native population.
Ushuaia đã từng xảy ra một số nạn dịch bệnh nguy hiểm, bao gồm bệnh sốt phát ban, ho gà và sởi, làm giảm đáng kể dân số bản xứ.
We were vaccinated against typhus.
Chúng ta đã được chích ngừa bệnh sốt ban đỏ.
And besides that, it reminded me of ancient epidemics that were previously completely misunderstood because the science hadn't been there before, epidemics of plague or typhus or leprosy, where the prevalent ideas were that there were bad people or bad humors or bad air, and widows were dragged around the moat, and dungeons were part of the solution.
Và bên cạnh đó, nó gợi nhớ cho tôi về những bệnh dịch thời xưa những loại bệnh dịch bị hiểu sai hoàn toàn bởi vì khoa học vẫn chưa xuất hiện vào thời đó, các loại bệnh dịch lây truyền bệnh sốt phát ban hay bệnh hủi, nơi mà những ý niệm phổ biến cho rằng vì có người xấu hay những thể dịch xấu xa hay không khí không tốt và những góa phụ bị kéo lê xung quanh thành hào và tù ngục là một phần của giải pháp
According to Hammer, on his initial trip, he took $60,000 in medical supplies to aid in a typhus epidemic, and made a deal with Lenin for furs and caviars in exchange for a shipment of surplus American wheat.
Theo ông Hammer, trong chuyến đi đầu tiên của mình, ông ta đã chi 60.000 đô la để cung cấp thuốc cho bệnh sốt thương hàn, và làm một hợp đồng với Lenin cho lông cừu và caviars để đổi lấy một lô hàng lúa mì Mỹ dư thừa.
Further research showed that the major transmission method was not louse bites but excrement: lice infected with typhus turn red and die after a couple of weeks, but in the meantime they excrete a large number of microbes.
Việc nghiên cứu kỹ hơn đã chứng tỏ là cách truyền bệnh chủ yếu không phải do sự cắn của chấy rận, nhưng do phân do chúng bài tiết ra: các con chấy rận bị nhiễm bệnh sốt phát ban trở nên màu đỏ và chết sau một vài tuần lễ, nhưng trong lúc bị bệnh, chúng bài tiết ra một lượng lớn vi trùng.
As did a number of other sisters, I got very sick with typhus, vomiting blood and becoming very weak.
Cũng như một số chị em khác, tôi bị sốt ban rất nặng, ói ra máu và người rất yếu.
In early 1945, a typhus epidemic spread through the camp, killing 17,000 prisoners.
Tháng 3 năm 1945, dịch sốt lây lan khắp trại cướp mạng sống khoảng 17.000 tù nhân.
It then says: “Several other diseases have also been reported to be transmitted by blood transfusion, including herpes virus infections, infectious mononucleosis (Epstein-Barr virus), toxoplasmosis, trypanosomiasis [African sleeping sickness and Chagas’ disease], leishmaniasis, brucellosis [undulant fever], typhus, filariasis, measles, salmonellosis, and Colorado tick fever.”
Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”.
In 1920 he was reportedly wounded near Lviv and contracted typhus.
Năm 1920, ông được báo cáo bị thương gần Lviv và bị bệnh sốt phát ban.
While vacationing on the Black Sea in 1825, Alexander fell ill with typhus and died at only 47, although there were unfounded stories that he faked his own death, became a monk, and wandered the Siberian wilderness for many years afterwards.
Trong khi đi nghỉ mát trên Biển Đen vào năm 1825, Aleksandr đau ốm với bệnh sốt thương hàn và chết lúc mới 47 tuổi, mặc dù có những câu chuyện vô căn cứ rằng ông giả vờ cái chết của mình, trở thành một tu sĩ, và đi lang thang vào vùng hoang dã ở Siberia trong nhiều năm sau đó.
When I was hospitalized for typhus, brothers in my former congregation rallied to my assistance.
Khi tôi nằm bệnh viện vì bệnh đậu lào, các anh em ở hội thánh cũ đến thăm và chăm sóc cho tôi.
Lice, mites, and ticks can convey various forms of typhus, besides other diseases.
Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban.
Campaigns were carried out against typhus, cholera, and malaria; the number of doctors was increased as rapidly as facilities and training would permit; and infant mortality rates rapidly decreased while life expectancy rapidly increased.
Các chiến dịch được tiến hành chống sốt phát ban, dịch tả và sốt rét; số lượng bác sĩ tăng lên nhanh chóng khi các cơ sở đào tạo được lập ra; và tỷ lệ tử vong trẻ em giảm nhanh trong khi tuổi thọ tăng nhanh.
The next year, 1945, Anne died of typhus in the Bergen-Belsen concentration camp.
Vào năm sau, 1945, Anne chết vì bệnh sốt ban trong trại tập trung Bergen-Belsen.
Although this epidemic has long been considered an outbreak of plague, many modern scholars believe that typhus, smallpox, or measles may better fit the surviving descriptions.
Mặc dù bệnh dịch này từ lâu đã được coi là một cơn dịch hạch, nhiều học giả hiện đại tin rằng bệnh sốt thương hàn, bệnh đậu mùa hay bệnh sởi có thể phù hợp hơn với những mô tả còn sót lại.
When Joseph was about six or seven years old, he and his brothers and sisters were stricken with typhus fever.
Khi Joseph được khoảng sáu hay bảy tuổi, ông và các anh chị em của ông bị mắc bệnh thương hàn.
You can't even recognize typhus.
Phát ban mà nhận không ra.
The Health Organisation also worked successfully with the government of the Soviet Union to prevent typhus epidemics, including organising a large education campaign.
Tổ chức y tế cũng làm việc thành công với chính phủ Liên Xô nhằm ngăn ngừa bệnh dịch sốt Rickettsia, bao gồm cả việc tổ chức một chiến dịch giáo dục lớn.
The camp was also a site of large-scale trials for vaccines against epidemic typhus in 1942 and 1943.
Trại này cũng là nơi thử nghiệm trên diện rộng các vaccine ngừa "bệnh sốt rét do chấy rận" (Typhus) trong các năm 1942 và 1943.
Because I wrote and told him you'd died of typhus at Lowood School.
Bởi vì ta đã viết thư trả lời ổng là con đã chết vì bệnh sốt ban đỏ ở trường Lowood.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typhus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.