word processor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ word processor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ word processor trong Tiếng Anh.
Từ word processor trong Tiếng Anh có các nghĩa là xử lý văn bản, Chương trình soạn thảo văn bản, bộ xử lý văn bản, chương trình soạn thảo văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ word processor
xử lý văn bảnnoun |
Chương trình soạn thảo văn bảnnoun (computer program used for writing and editing documents) |
bộ xử lý văn bảnnoun (An application for creating and manipulating text-based documents.) |
chương trình soạn thảo văn bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
And then more general versions of word processors came about. Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời. |
The result is basically a word processor for genes. Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời. |
Word Processor Bộ xử lý văn bảnName |
The service also includes Google Docs and Google Slides , a word processor and presentation program respectively. Dịch vụ này cũng bao gồm Google Docs và Google Slides , một trình xử lý văn bản và chương trình trình bày tương ứng. |
Adobe InCopy is a professional word processor made by Adobe Systems. Adobe InCopy là một phần mềm xử lý văn bản chuyên nghiệp của Adobe Systems. |
And when the photograph was taken, it's word processors. Và khi bức ảnh này được chụp, đó là các phần mềm xử lí văn bản. |
It was the first Chinese word processor designed and developed for the China mainland market. Nó là trình xử lý văn bản Tiếng Hán đầu tiên được thiết kế và phát triển cho thị trường Trung Quốc Đại lục. |
KOffice Word Processor Trình soạn thảo văn bản của KOffice |
With the Google Docs word processor , it can n't help but notice the spare , very Microsoft Write-like interface . Với trình xử lí văn bản Google Docs , nó không thể hỗ trợ nhưng có thông báo dự phòng rất giống với giao diện của Microsoft Write . |
WordPad is a basic word processor that is included with almost all versions of Microsoft Windows from Windows 95 onwards. Wordpad là một chương trình xử lý văn bản cơ bản, được phát hành kèm theo trong hầu hết các phiên bản của Windows từ Windows 95 trở đi. |
Convert as much as possible of the KWord document (Recommended for exporting to other modern word processors or to modern browsers Hoán chuyển tài liệu KWord càng nhiều càng tốt (Khuyến nghị cho việc xuất ra các trình xử lí văn bản hiện đại hay trình duyệt hiện đại |
Google Docs offers a Web-based word processor , presentation , and spreadsheet , and Google Apps bundles that along with Gmail and Google Calendar . Google Docs cung cấp trình xử lí văn bản dựa trên Web , trình bày , bảng tính , và các gói Ứng dụng của Google cùng với với Gmail và Google Calendar . |
An application, such as a spreadsheet or word processor, which hosts software written in an application-specific scripting language, such as an Excel macro. Một ứng dụng, chẳng hạn như bảng tính hoặc trình xử lý văn bản, lưu trữ phần mềm được viết bằng ngôn ngữ kịch bản dành riêng cho ứng dụng, chẳng hạn như macro Excel. |
In May 2001, Kingsoft launched a full office suite under the name WPS Office 2001, which contained a word processor, together with spreadsheet and presentation applications. Tháng 5/2001, Kingsoft tung ra một bộ ứng dụng văn phòng đầy đủ với tên "WPS Office 2001",bao gồm một trình xử lý văn bản, cùng với ứng dụng bảng tính và trình chiếu. |
Productivity: The office software suite LibreOffice, with word processor, spreadsheet, presentation program, it includes other more specific programs like project management software Planner and a HTML editor. Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML. |
It contains a word processor (Writer), a spreadsheet (Calc), a presentation application (Impress), a drawing application (Draw), a formula editor (Math), and a database management application (Base). Nó bao gồm một trình soạn thảo văn bản (Writer), một bảng tính (Calc), một ứng dụng trình chiếu (Impress) một ứng dụng đồ họa (Draw), trình soạn công thức toán (Math), và một ứng dụng quản lý dữ liệu (Base). |
The earliest office suite for personal computers was Starburst in the early 1980s, comprising the word processor WordStar, together with companion apps CalcStar (spreadsheet) and DataStar (database). Bộ ứng dụng văn phòng sớm nhất cho máy tính cá nhân là Starburst vào đầu năm 1980, bao gồm trình xử lý văn bản WordStar, cùng với các ứng dụng CalcStar (bảng tính) và DataStar (cơ sở dữ liệu). |
Here you can change your personal information, which will be used in mail programs and word processors, for example. You can change your login password by clicking Change Password Ở đây người dùng có thể thay đổi thông tin cá nhân, ví dụ, sẽ sử dụng trong các chương trình thư và văn bản. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu bằng cách nhấn Đổi mật khẩu |
Sources of unstructured data, such as email, the contents of word processor documents, PDFs, geospatial data, etc., are rapidly becoming a relevant source of business intelligence for businesses, governments and universities. Các nguồn dữ liệu phi cấu trúc, như thư điện tử, nội dung văn bản, PDFs, không gian địa lý dữ liệu,... đang trở thành nguồn phù hợp cho phân tích kinh doanh (business intelligence) của các doanh nghiệp, chính phủ và trường đại học. |
For example, word processing, almost any modern word processor will take a misspelled word like component with an A and give you suggestions like component with an E and automatically replace it for you. Ví dụ, từ chế biến, gần như bất cứ từ hiện đại xử lý sẽ mất một từ sai chính tả như thành phần với một A và cung cấp cho bạn gợi ý như thành phần với một E và tự động thay thế cho bạn. |
"Samsung announces the Galaxy Ace Plus: 3.65-inch display, 1GHz processor... no word on a release date". Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013. ^ “Samsung announces the Galaxy Ace Plus: 3.65-inch display, 1GHz processor... no word on a release date”. |
Maria C. faced this situation in her group of word processors. Maria C. gặp phải tình trạng này với nhóm xử lý văn bản của cô. |
Let's create a word processor that's just a word processor: Vậy thì hãy tạo ra một chương trình soạn thảo đúng nghĩa. |
List of word processors Comparison of word processors "RichEdit Versions 1.0 through 3.0 – Murray Sargent: Math in Office". Danh sách các phần mềm xử lý văn bản So sánh các phần mềm xử lý văn bản ^ “RichEdit Versions 1.0 through 3.0 – Murray Sargent: Math in Office”. |
I mean, Microsoft Word was last just a word processor in, you know, the Eisenhower administration. Ý tôi là, Microsoft Word đã từng chỉ là một chương trình soạn thảo, bạn biết đó, của chính quyền Eisenhower. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ word processor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới word processor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.