treasury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treasury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treasury trong Tiếng Anh.
Từ treasury trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho bạc, ngân khố, kho, the, Bộ tài chính, Bộ tài chính Anh, ngân khố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treasury
kho bạcnoun I've become a fundraiser, a sloganeer, a keeper of the treasury. Anh đã trở thành một kẻ gây quỹ, một kẻ giương khẩu hiệu lượm tiền, một người giữ kho bạc. |
ngân khốnoun All monies would be held in a single treasury. Tất cả tiền sẽ được nộp vào ngân khố chung. |
khoverb That one will pillage the treasury of all his precious things. Kẻ ấy sẽ cướp mất kho vật quý của nó. |
thenoun |
Bộ tài chínhnoun The Treasury has agreed to stake you in the game. Bộ Tài chính quan tâm nhiều đến sòng bài. |
Bộ tài chính Anhnoun |
ngân khốnoun All monies would be held in a single treasury. Tất cả tiền sẽ được nộp vào ngân khố chung. |
Xem thêm ví dụ
5 Since there is not enough gold and silver in the royal treasury to pay the tribute, Hezekiah retrieves what precious metals he can from the temple. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
These corrupt men felt not a twinge of guilt when they offered Judas 30 pieces of silver from the temple treasury to betray Jesus. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
The Yearbook —A Treasury of Encouragement Cuốn “niên giám”—một kho tàng khích lệ |
And in the first case we assumed a 5% treasury rate. Và đó là trường hợp đầu tiên, chúng ta giả định lãi suất trái phiếu kho bạcl à 5%. |
He brought the two treasury houses of Egypt under the control of the "House of the King", bringing them into a new, single administration centre. Ông ta đã đặt hai kho ngân khố của Ai Cập nằm dưới sự kiểm soát của "Hoàng cung", khiến cho chúng nằm dưới sự quản lý duy nhất của một bộ máy chính quyền mới. |
The phenomenon of disintermediation had to dollars moving from savings accounts and into direct market instruments such as U.S. Department of Treasury obligations, agency securities, and corporate debt. Hiện tượng xóa bỏ trung gian đã phải di chuyển đô la từ các tài khoản tiết kiệm và sang các công cụ thị trường trực tiếp như các nghĩa vụ Bộ Ngân khố Mỹ, các chứng khoán cơ quan và nợ của công ty. |
In 447, however, accusations were made that when Juqu Mujian opened up the royal treasury when Guzang fell, that the treasures ended up back in his possession. Tuy nhiên, năm 447, có cáo buộc rằng Thư Cừ Mục Kiền mở kho bạc khi Cô Tang thất thủ, rằng số châu báu đó rốt cuộc lại trở thành sở hữu của ông. |
Under Treasury Secretary Andrew Mellon, top tax rates were reduced in 1921, 1924, 1926, and 1928. Theo Bộ trưởng Tài chính Andrew Mellon, thuế suất cao nhất đã giảm vào năm 1921, 1924, 1926 và 1928. |
On the afternoon of the 5th, she was operating northwest of the Treasury Islands when she was attacked by enemy aircraft. Đến xế trưa ngày 5 tháng 11, nó đang hoạt động về phía Tây Bắc quần đảo Treasury khi bị máy bay đối phương tấn công. |
Made off with 50 bars of U.S. treasury gold. Chuồn mất cùng 50 thỏi vàng của ngân khố Hoa Kỳ. |
The war cost the Qing treasury 9.8 million silver taels. Cuộc chiến tiêu tốn quốc khố nhà Thanh 9,8 triệu lạng bạc. |
The treasury of the temple was located in the Court of Women. Khu đặt các thùng đóng góp của đền thờ là ở Sân phụ nữ. |
Within the new government, Zhou became successively the Minister of Finance, Treasury, Foreign Affairs and had control over part of the army. Trong chính phủ mới, Chu giữ chức Bộ trưởng Tài chính, Ngân khố, Ngoại giao và kiểm soát một phần quân đội. |
A top U.S. Treasury Department official says trade relations with China are seeing significant progress , but adds that the United States continues to push Beijing on issues such as the valuation of the Chinese currency and market access . Một viên chức hàng đầu của Bộ Tài chính nói quan hệ mậu dịch với Trung Quốc đang chứng kiến một sự thay đổi đáng kể nhưng cũng nói thêm rằng Mỹ tiếp tục tạo sức ép lên Bắc Kinh về những vần đề như giá trị của đồng tiền Trung Quốc và vấn đề tiếp cận thị trường . |
He was also asked to develop plans for a "Board of Exchequer" to receive and disburse customs revenue, since the Independent Treasury System was no longer in effect. Cũng về việc yêu cầu xây dựng kế hoạch cho một "Hội đồng Quản trị" để nhận và giải ngân doanh thu thuế vì hệ thống Kho bạc độc lập không còn hiệu lực. |
64 And the aavails of the sacred things shall be had in the treasury, and a seal shall be upon it; and it shall not be used or taken out of the treasury by any one, neither shall the seal be loosed which shall be placed upon it, only by the voice of the order, or by commandment. 64 Và anhững lợi nhuận có được từ các vật thiêng liêng ấy phải được lưu trữ trong ngân khố, và phải có một dấu niêm phong trên đó; và không một ai được dùng hay lấy những thứ ấy ra khỏi ngân khố, và dấu niêm phong mà sẽ được đặt trên đó chỉ được mở ra bởi tiếng nói của tổ chức hay bởi lệnh truyền mà thôi. |
In 1890, the Bland–Allison Act was repealed by the Sherman Silver Purchase Act, which required the Treasury to purchase 4,500,000 troy ounces (140,000 kg) of silver each month, but only required further silver dollar production for one year. Năm 1890, đạo luật Bland-Allison đã bị bãi bỏ bởi đạo luật mua bán bạc Sherman, đòi hỏi Kho bạc phải mua 4.500.000 cân ounce (140 tấn) bạc mỗi tháng, nhưng chỉ được phép phát hành thêm một khoản giới hạn đồng bạc mới cho một năm. |
In an incident recorded by Josephus, the prefect began work on an aqueduct to bring water into Jerusalem and used funds from the temple treasury to finance the project. Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này. |
In the interior, the Sala della Secchia room (with 15th-century frescoes) is home of a copy of the depiction of the Secchia rapita, a memory of the tower's former role as treasury of the Modenese Comune. Bên trong tháp, phòng Sala della Secchia (với các tranh nề thế kỷ 15) có một bản sao Secchia rapita, một kỷ niệm về vai trò xưa kia của tháp như là kho tàng của thị xã Modena. |
He was the "Superintendent of the Royal Harem", "Superintendent of the Treasury" and "Superintendent of the House", all titles that are associated with Queen Tiye, mother of Akhenaten. Ông là "Người quản lý Hậu cung Hoàng Gia", "Người quản lý Quốc khố" và "Người quản lý Ngôi Nhà", tất cả các tước hiệu này đều được liên kết với hoàng hậu Tiye, mẹ của Akhenaten. |
Solʹo·mon then brought in the things that David his father had made holy,+ and he put the silver, the gold, and the articles into the treasuries of the house of Jehovah. Rồi Sa-lô-môn mang vào nhà đó những vật mà cha của ông là Đa-vít đã biệt riêng ra thánh. + Ông đem bạc, vàng cùng những thứ khác vào các kho báu của nhà Đức Giê-hô-va. |
As a spin-off from the Rudolphine Tables and the related Ephemerides, Kepler published astrological calendars, which were very popular and helped offset the costs of producing his other work—especially when support from the Imperial treasury was withheld. Như một sản phẩm phụ từ Bảng Rudolf và các lịch thiên văn, Kepler công bố các lịch chiêm tinh, rất phổ biến thời bấy giờ và giúp một phần trang trải chi phí cho các công trình khác của ông-đặc biệt là khi ngân khố triều đình từ chối hỗ trợ tài chính. |
Clyde and I planned to turn in the gold and collect the finder's fee from the treasury. Clyde và tôi lên kế hoạch giao trả số vàng và lấy tiền từ việc được thưởng tìm ra kho báu. |
Louis inherited a rich treasury from his father, who had strengthened royal authority and ruled without holding Diets during the last decades of his reign. Louis thừa kế một kho bạc phong phú từ cha mình, người đã tăng cường quyền lực hoàng gia và cai trị mà không ăn uống điều độ trong những thập kỷ cuối cùng của triều đại của mình. |
Funds are then allocated by the Department of Culture, Media and Sport (DCMS) and the Treasury and approved by Parliament via legislation. Sau đó, các quỹ được phân định bởi Bộ Văn hoá, Truyền thông và Thể thao (DCMS) và Bộ Tài chính và được Quốc hội phê chuẩn thông qua pháp luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treasury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treasury
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.