tread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tread trong Tiếng Anh.
Từ tread trong Tiếng Anh có các nghĩa là giẫm lên, đạp mái, bước lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tread
giẫm lênnoun He will come down and tread on earth’s high places. Ngài sẽ xuống và giẫm lên các nơi cao của trái đất. |
đạp máiverb |
bước lênverb Treads, which is the thing that you walk on. "Bậc thang", chính là thứ bạn bước lên. |
Xem thêm ví dụ
" Tread softly... because you tread on my dreams. " " Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. " |
Then let us in his footsteps tread, Theo lối Giê Su hiệp nhất một thôi, |
He will come down and tread on earth’s high places. Ngài sẽ xuống và giẫm lên các nơi cao của trái đất. |
Upon the cobra you will tread. Sư tử hung hăng, ta không sợ chi. |
(Isaiah 30:20) Note Jehovah’s reminder as stated at Isaiah 48:17: ‘I, Jehovah, am your God, the One teaching you to benefit yourself, the One causing you to tread in the way in which you should walk.’ (Ê-sai 30:20, NW) Hãy chú ý lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va ghi nơi Ê-sai 48:17: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi’. |
No one has ever tread before where we are now. Không ai trước đây biết được việc này ngoại trừ chúng tôi. |
A 1 07-inch wheelbase, eight-and-a-half-inch tread. Khoảng cách hai bánh 107 inch, lốp dày 8.5 inch. |
Any time you go backwards, any time you skip a step -- imagine walking up a staircase where some of the treads are missing, or the heights are different. Bất cứ khi nào bạn bước lùi, hay bỏ qua một bước -- tưởng tượng như bạn đang đi lên một cái cầu thang bị mất một số bậc hoặc chúng có chiều cao khác nhau. |
Pointing to the genesis of a New Cold War between Russia and the Western powers, Mathias Rust suggested that India should tread with caution and avoid entanglement: "India will be better served if it follows a policy of neutrality while interacting with EU member countries as the big European powers at present are following the foreign policy of the U.S. unquestioningly". Chỉ vào căn nguyên của một cuộc Chiến tranh lạnh mới giữa Nga và các cường quốc phương Tây, Mathias Rust cho rằng Ấn Độ nên bước đi thận trọng và tránh sự rắc rối: "Ấn Độ sẽ phục vụ tốt hơn nếu theo đuổi chính sách trung lập trong khi tương tác với các nước thành viên EU cũng như cường quốc châu Âu hiện nay đang theo đuổi không điều kiện chính sách đối ngoại của Mỹ". |
But of course then, as usual, the servant girl with her firm tread went to the door and opened it. Nhưng tất nhiên sau đó, như thường lệ, cô gái đầy tớ với lốp công ty của mình đi ra cửa và mở nó. |
And there are many paths to tread ♪ Và nhiều con đường phải đi qua ♪ |
Grandma, you've got to tread lightly now we're here in Texas. Bà ngoại, bà phải ăn nói nhẹ nhàng, chúng ta đang ở Texas. |
Tire tread on burst stomach. Bước đi loạng choạng vì đói. |
He treads too the winepress of the anger of the wrath of God the Almighty.” Ngài giày-đạp thùng rượu cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời toàn-năng” (Khải-huyền 19:14, 15). |
Shouting like those treading the winepress, Hò như tiếng hò của thợ đạp nho, |
They will have to pay their debt to justice; they will suffer for their sins; and may tread a thorny path; but if it leads them at last, like the penitent Prodigal, to a loving and forgiving father’s heart and home, the painful experience will not have been in vain. Chúng sẽ phải trả nợ của mình cho công lý ; chúng sẽ đau khổ vì tội lỗi của chúng; và có thể bước đi trên con đường chông gai; nhưng cuối cùng nếu con đường này dẫn chúng, giống như Đứa Con Phá Của mà đã biết hối cải, trở về với tấm lòng và nhà cửa của một người cha luôn nhân từ và tha thứ, thì kinh nghiệm đau thương ấy sẽ không vô ích. |
I kept treading them in my anger, Ta đạp không ngừng trong cơn giận dữ, |
51 And I have atrampled them in my fury, and I did tread upon them in mine anger, and their blood have I bsprinkled upon my garments, and stained all my raiment; for this was the cday of vengeance which was in my heart. 51 Và ta đã chà đạp họ trong cơn giận dữ của ta, và ta đã giẫm lên trên họ trong cơn thịnh nộ của ta, và ta đã avảy máu của họ trên y phục của ta, và đã làm vấy hết y phục của ta; vì đây là ngày báo thù mà ta đã định trong lòng ta. |
♪ Cut the cloth, tread on the fat ♪ ♪ Cắt mảnh vải, đạp lên dầu |
Tread carefully, kubo. Đi đứng đàng hoàng đi, Kubo. |
Is that tire tread on your forehead? Cái đó là vết bánh xe trì trên trán hả? |
Still, he will not tread the harder grains to the point of crushing them. Tuy nhiên, người ta không cán hạt cứng mạnh đến độ khiến chúng nát ra. |
She was deeply hurt when she saw this happening and tactfully tried to warn him of the dangerous path he was treading. Chị hết sức đau lòng khi thấy điều này xảy ra và cố cảnh báo một cách tế nhị về việc anh đang theo con đường nguy hiểm. |
By treading lightly, he can avoid scaring his prey. Bước tới nhẹ nhàng, nó có thể tránh làm con mồi của mình sợ hãi. |
One of the journey that I tread when I was tempted to eat my friend because we had no food and we were like around 400. Đó là khi tôi suýt phải ăn thịt bạn mình vì chúng tôi không có thức ăn và đám trẻ chúng tôi cỡ chừng 400 đứa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tread
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.