tray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tray trong Tiếng Anh.
Từ tray trong Tiếng Anh có các nghĩa là khay, mâm, cơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tray
khaynoun But they're all a tray of cakes next to death. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh. |
mâmnoun |
cơinoun |
Xem thêm ví dụ
Allows any application to be kept in the system tray Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
But they're all a tray of cakes next to death. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh. |
Let's get our trays ready. Cứ chuẩn bị sẵn mấy cái khay đi. |
Tray # (Manual Khay # (thủ công |
My mom sets up the food on TV trays, and the game begins. Mẹ đặt thức ăn vào khay, và trận đấu bắt đầu. |
Large Capacity Tray Khay có dung tích lớn |
Tray # Paper Type Khay # kiểu giấy |
Figure 3.1 illustrates how the tray system might look and how it would be best used. Hình 3.1 thể hiện hình ảnh hệ thống các khay đựng tài liệu cũng như cách thức sử dụng chúng tốt nhất. |
Confirm Quit From System Tray Xác nhận thoát từ khay hệ thống |
He may think that his work for the Lord is to pass the sacrament tray to people seated in the sacrament meeting. Cháu tôi có thể nghĩ rằng công việc duy nhất của nó là chuyền những cái khay Tiệc Thánh đến các tín hữu ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh. |
I remember my mother, age 90 or so, cooking in her condominium kitchen and then exiting with a tray of food. Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn. |
Get at least three trays and mark them “In,” “Pending,” and “Out.” Chuẩn bị ít nhất ba chiếc khay và đánh dấu chúng là: “Đầu vào”, “Chờ xử lý” và “Đầu ra”. |
Service permanently banned by TRAI one year later. Dịch vụ bị TRAI cấm vĩnh viễn một năm sau đó. |
He picked up the tray and moved confidently to his assigned rows. Nó nhấc cái khay lên và đi một cách tự tin đến những hàng ghế ngồi đã được chỉ định của nó. |
Hide the window to the tray on startup Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động |
You and the tray look perfect together. Cậu với cái mâm trông hợp lắm. |
That's why they call it the tray spot. Đó là lý do họ gọi nó là chỗ để khay. |
Akonadi Tray Utility Name=Chim cánh cụt Name |
System services and tray applications can also be restarted in this manner. Dịch vụ hệ thống và các ứng dụng khay có thể được khởi động lại theo cách này. |
See a tray and what do you think? Anh thấy gì trong khay? |
SIM card tray Khay thẻ SIM |
Put the food tray under the door. Hãy để khay thức ăn xuống sàn. |
In five seconds, a waiter will drop a tray. Trong 5 giây nữa, một anh bồi sẽ làm rơi chén bát. |
F8U-1E (F-8B) – added a limited all-weather capability thanks to the AN/APS-67 radar, the unguided rocket tray was sealed shut because it was never used operationally, first flight: 3 September 1958, 130 built. F8U-1E (F-8B) - bổ sung tính năng hoạt động trong mọi thời tiết một cách giới hạn nhờ radar AN/APS-67, ngăn rocket được gắn kín vì không bao giờ dùng đến, bay lần đầu ngày 3 tháng 9 năm 1958, 130 chiếc được chế tạo. |
walk over to the operating table, stop on the blue mark and put the tray down. Đi đến cái bàn kia, dừng lại ở chỗ vạch xanh và đặt khay xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tray
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.