purse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purse trong Tiếng Anh.
Từ purse trong Tiếng Anh có các nghĩa là ví tiền, ví, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purse
ví tiềnverb (small bag for carrying money) She reached for her purse and counted . Cô với lấy ví tiền và đếm . |
vínoun Mary placed her purse on the table. Mary đã để cái ví ở trên bàn. |
túinoun You can almost smell the coins dropping into our purse. Ngươi có thể ngửi thấy mùi tiền chuẩn bị rơi vào túi chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
For example, when one of the Witnesses lost her purse, I assumed that she would never see it again. Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được. |
Can I just get my purse? Được rồi, cho chị lấy cái ví nhé? |
Costly thy habit as thy purse can buy but not express'd in fancy: Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó: |
So that when you walk in or you come in from home, if you carry a purse, it works in your purse. Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn. |
Why should I give you my purse? Tại sao tôi phải đưa ví? |
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing. Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên. |
Just the purse, ma'am. Chỉ giải thưởng thôi, thưa bà. |
My mother tries to hide her smile as she retrieves her purse from the kitchen table. Mẹ tôi cố giấu nụ cười khi bà với tay lấy ví trên bàn bếp. |
If victorious, he has pledged his $ 5 million purse to the widow of his fallen comrade. Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất |
After Victoria’s baptism, her 13-year-old daughter discovered a purse full of money. Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền. |
I find purse in cane field. Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía. |
“Well, I know everything that happened when we were together...” She pursed her lips. “À, em biết mọi thứ đã xảy ra khi chúng ta sống với nhau...”. |
Yes, I think I tried to steal your purse. Dạ, con nghĩ mình đang cố ăn cắp ví của mẹ. |
A bag-snatching, purse-pilfering, wallet-lifting sneak thief! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
They wandered the streets, eyes on the pavement to see if some passerby had dropped his purse. Họ lang thang trên các đường phố, nhìn từng viên đá lát đường xem liệu ai đó khi đi qua có đánh rơi túi tiền nào không. |
Looks like He went through her purse. Hình như hắn lục ví của bà ấy. |
" They would have had the lady's purse and watch if it hadn't been for him. " Họ sẽ phải ví của phụ nữ và xem nếu nó đã không được cho anh ta. |
22 The ceremonial robes, the overtunics, the cloaks, and the purses, 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví, |
After Durant's second ousting in 1919, Alfred Sloan, with his maxim "a car for every purse and purpose", would pick the Chevrolet brand to become the volume leader in the General Motors family, selling mainstream vehicles to compete with Henry Ford's Model T in 1919 and overtaking Ford as the best-selling car in the United States by 1929. Sau khi Durant bị đẩy ra khỏi công ty lần thứ hai vào năm 1919, Alfred Sloan, với câu châm ngôn "một xe cho mỗi túi tiền và mục đích," đã chọn thương hiệu Chevrolet trở thành nhãn hiệu xe bán được nhiều nhất trong đại gia đình General Motors, với mục tiêu cạnh tranh với dòng xe Model T của Henry Ford trong năm 1919 và vượt qua Ford trở thành dòng xe bán chạy nhất tại Mỹ năm 1929. |
For example, knowing the meaning of words like savor (Matthew 5:13) or cleave (D&C 11:19; 45:48) and phrases such as “gird up your loins” (D&C 75:22), and “purse and scrip” (see Luke 10:4) help clarify the text of the scriptures. Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư. |
Give them permission, if you like, to spend their political capital and your financial capital, your national purse on saving the lives of millions of people. Hãy cho phép họ, nếu chúng ta thích, sử dụng nguồn vốn về kinh tế, chính trị và ngân sách quốc gia để cứu sống hàng triệu người. |
It's a purse, okay? Đó là túi, hiểu chưa? |
By the man pounded, and as he ran he chinked like a well- filled purse that is tossed to and fro. Bởi người đàn ông đập, và khi ông chạy chinked như một ví đầy ném qua lại. |
You got a purse? Cô có túi chứ? |
Some years ago -- never mind how long precisely -- having little or no money in my purse, and nothing particular to interest me on shore, I thought I would sail about a little and see the watery part of the world. Một vài năm trước đây - không bao giờ tâm trí bao lâu một cách chính xác - có rất ít hoặc không có tiền trong tôi ví, và không có gì đặc biệt quan tâm đến tôi trên bờ, tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi thuyền về một nhỏ và nhìn thấy một phần chảy nước trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới purse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.