trekking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trekking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trekking trong Tiếng Anh.
Từ trekking trong Tiếng Anh có nghĩa là Trekking. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trekking
Trekkingnoun |
Xem thêm ví dụ
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Give members time to ponder their own paths and to discuss ways we can help and encourage others in their “trek” back to Heavenly Father. Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng. |
On August 26, Ignacio became a hurricane while continuing its trek towards Hawaii. Vào ngày 26, Ignacio trở thành bão cấp 1, đồng thời vẫn giữ quỹ đạo hướng đến Hawaii. |
How do examples like these relate to our personal “trek” back to Heavenly Father? Các ví dụ như thế này liên quan như thế nào tới “cuộc hành trình” của chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng? |
They were faced with a 20-mile [30 km] trek over uncharted, snow-covered mountains to reach their final destination. Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ. |
By 1869, more than 70,000 Saints had made a similar trek. Đến năm 1869, hơn 70.000 Thánh Hữu đã thực hiện một cuộc hành trình tương tự. |
I just want to focus on my Star Trek fan fiction. Tôi chỉ muốn tập trung vào việc làm fan hâm mộ Star Trek thôi. |
Many have heard of the Willie and Martin handcart companies and how these faithful pioneers suffered and died as they endured winter cold and debilitating conditions during their trek west. Nhiều người đã nghe nói về nhóm xe kéo Willie và Martin cũng như về những người tiền phong trung tín này đã khổ sở và chết như thế nào khi họ chịu đựng mùa đông lạnh giá và điều kiện khắc nghiệt trong chuyến đi về miền tây. |
They trekked back to the Promised Land and erected an altar on the ancient temple site. Họ lên đường trở lại Đất Hứa và dựng bàn thờ tại địa điểm của đền thờ ngày xưa. |
What is more, the phrase “went up from Galilee” is appropriate, for Bethlehem was perched at a lofty altitude of over 2,500 feet [760 m] —quite a climb, an arduous end to a trek of several days. Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi. |
Star Trek has been a cult phenomenon for decades. Star Trek từng là hiện tượng văn hóa suốt nhiều thập kỷ. |
He's named after the Star Trek character. Nó được đặt tên sau tính cách của Sta Trek. |
I grew up watching Star Trek. Tôi lớn lên cùng với bộ phim Stat Trek. |
At first, the idea was to provide a graphical environment based on Digital Research's GEM, but Novell's legal department rejected this due to apprehension of a possible legal response from Apple, so the company went directly to Apple starting Star Trek in February 1992, a project to run an x86-port of their Mac OS on top of a multitasking DR DOS. Ban đầu, ý tưởng là cung cấp một môi trường đồ họa dựa trên GEM của Digital Research, nhưng bộ phận pháp lý của Novell đã từ chối vì lý do phản ứng pháp lý có thể có từ Apple, vì vậy công ty đã trực tiếp đến Apple bắt đầu Star Trek vào tháng 2 năm 1992, một dự án để chạy một port x86 của hệ điều hành Mac của họ trên một DR-DOS đa nhiệm. |
Our trek along life’s pathway might be compared to a walk that a hiker takes down a long trail. Đoạn đường đời chúng ta đi có thể ví như con đường mòn và dài của một người đi bộ. |
He has appeared in many roles, both leading and supporting, in films such as All the President's Men (1976), Scarface (1983), The Name of the Rose (1986), Last Action Hero (1993), Star Trek: Insurrection (1998), Finding Forrester (2000), Inside Llewyn Davis (2013), and The Grand Budapest Hotel (2014). Ông cũng đóng một số vai diễn khác, cả chính và phụ trong các phim như All the President's Men (1976), Scarface (1983), The Name of the Rose (1986), Last Action Hero (1993), Star Trek: Insurrection (1998), Finding Forrester (2000), Inside Llewyn Davis (2013) và The Grand Budapest Hotel (2014). |
She appeared as the alien warrior Jaylah in Star Trek Beyond, released on July 22, 2016. Cô thủ vai một chiến binh tên là Jaylah trong phim Star Trek Beyond, phát hành vào ngày 22 tháng 7 năm 2016. |
In October 2014, at least 43 people were killed as a result of snowstorms and avalanches on and around Annapurna, in Nepal's worst ever trekking disaster. Vào tháng 10 năm 2014, ít nhất 43 người đã thiệt mạng do bão tuyết và tuyết lở ở và xung quanh Annapurna, một thảm họa leo núi tồi tệ nhất của Nepal. |
Together we had just broken the world speed record for a trek to the South Pole. Chúng tôi cùng nhau phá vỡ kỷ lục thế giới là nhóm đi nhanh nhất tới Nam Cực. |
And together we would trek a thousand kilometers across India. Và cùng nhau chúng tôi sẽ băng qua hàng ngàn cây số xuyên Ấn Độ. |
And Mormon pioneers stood strong in the face of withering opposition and hardship, following a prophet in their great trek and settlement of the West. Và những người tiền phong Mặc Môn đứng vững trước sự chống đối và gian nan khủng khiếp, khi đi theo một vị tiên tri trong chuyến đi dài và trong việc định cư ở miền tây. |
When explorer Edward John Eyre trekked across the desolate Nullarbor Plain, local Aborigines taught Eyre how to collect water from sand dunes and eucalyptus trees. Khi nhà thám hiểm Edward John Eyre vất vả băng qua vùng đồng bằng hoang vắng Nullarbor của Úc, các thổ dân đã dạy ông cách lấy nước từ đồi cát và cây bạch đàn. |
This was no easy trek, since Pisidian Antioch is about 3,600 feet (1,100 m) above sea level. Đây không phải là cuộc hành trình dễ dàng, vì thành An-ti-ốt xứ Bi-si-đi cao hơn mặt biển khoảng 1.100m. |
They trek across this land and leave a path full of blood everywhere. Họ di cư qua vùng đất này và rời đi với một con đường máu khắp mọi nơi. |
"Actor who played Chekov in Star Trek reboot dead after being pinned by own car". Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2016. ^ “Actor who played Chekov in Star Trek reboot dead after being pinned by own car”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trekking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trekking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.