tore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tore trong Tiếng Anh.

Từ tore trong Tiếng Anh có nghĩa là hình xuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tore

hình xuyến

adjective

Xem thêm ví dụ

Just stand by while you tore down everything they built?
Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à?
+ 19 He burned down the house of the true God,+ tore down the wall of Jerusalem,+ burned all its fortified towers with fire, and destroyed everything of value.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
Or the poor bastard who tore the stone from the earth.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
He purchased an old shanty from a railroad worker, and tore it down.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
Meg Tilly was cast as Mozart's wife Constanze, but she tore a ligament in her leg the day before shooting started.
Meg Tilly được tuyển vai vợ của Mozart là Constanze, nhưng cô đã bị rách một dây chằng ở chân ngay trước khi phim khởi quay.
And even if our reservoirs of knowledge are physically secure, they will still have to resist the more insidious forces that tore the library apart: fear of knowledge, and the arrogant belief that the past is obsolete.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
Boy, he tore through This place in a hurry.
Hắn lục tung nơi này trong vội vàng.
That animal of hers nearly tore his arm off.
Con thú của con bé cắn rách tay con ta.
+ Joʹab attacked Rabʹbah and tore it down.
+ Giô-áp tấn công Ráp-ba và phá hủy thành.
Lyman Abbott saw the point, tore up his carefully prepared manuscript and preached without even using notes.
Ông Lyman Abbott hiểu ý, bài văn đã tốn nhiều công đó và chẳng cần soạn trước, ông đăng đàn thuyết giáo.
Midfielder Ludovic Giuly tore a groin muscle during the 2004 UEFA Champions League Final on 26 May, and was replaced by striker Sidney Govou three days later.
Tiền vệ Ludovic Giuly bị rách cơ háng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2004 ngày 26 tháng 5, và được thay bởi tiền đạo Sidney Govou 3 ngày sau đó.
The dozen idiots who tore ass up the tube.
Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia.
6 And in the cities of Ma·nasʹseh, Eʹphra·im,+ Simʹe·on, and clear to Naphʹta·li, in their surrounding ruins, 7 he tore down the altars and he crushed the sacred poles* and the graven images,+ reducing them to powder; and he cut down all the incense stands in all the land of Israel,+ after which he returned to Jerusalem.
6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem.
At 16:26, HMS Queen Mary sank after a magazine explosion that tore the ship apart; she had been targeted with a hail of heavy-caliber gunfire from Derfflinger and Seydlitz.
Lúc 16 giờ 26 phút, Queen Mary chìm sau một vụ nổ hầm đạn làm vỡ đôi con tàu; nó đã phải chịu đựng một cơn mưa đạn pháo hạng nặng của Derfflinger và Seydlitz.
12 The lion tore apart enough prey for his cubs
12 Trước đây, sư tử đực đủ mồi cho con,
A name you instantly recognised that tore your world apart?
Một cái tên cô ngay lập tức nhận ra rằng nó đã hủy hoại cả thế giới của cô?
Richard's men tore the flag down and threw it in the moat of Acre.
Người của Richard giật lá cờ xuống và ném nó vào con hào của Acre.
The Peloponnesian War was the great conflict in which the Greek city state system tore itself apart two and a half millennia ago.
Cuộc chiến Peloponnesian là một cuộc đụng độ khốc liệt mà trong đó thành phố Hy Lạp đã chia bè kết phái xảy ra vào khoản 2500 năm trước.
First they tore down an old building and dug a big hole.
Trước hết, họ đánh sập một tòa nhà cũ kỹ và đào một lỗ lớn.
That night, some Mongolian herdsmen and lamas gathered outside the palace and tore down the flags of the Chinese Republic hanging from the gate.
Đêm hôm đó, một số mục dân và lạt ma tập hợp ngoài cung điện và giật những quốc kỳ Trung Quốc treo ở cửa cung xuống.
When we were dealing with aircraft engines, we tore out the electric cables or fuel pipes.
Khi gặp các động cơ máy bay, thì chúng tôi dứt bỏ dây điện hoặc các ống dẫn xăng.
To help defend the liberty of the people, Moroni, who was the chief captain of the Nephite armies, tore his coat and used a piece of it to make a “title of liberty” to rally the people in defense of liberty.
Để giúp bảo vệ quyền tự do của người dân, Mô Rô Ni, vị tổng lãnh binh của các đạo quân Nê Phi, đã áo choàng của mình và dùng một miếng vải của áo choàng đó để làm ra ′′lá cờ tự do′′ để tập hợp dân chúng lại trong việc bảo vệ tự do.
Then we learned that the soldiers tore our house apart.
Rồi chúng ta biết quân lính đã phá tan tành nhà của chúng ta.
Nearly tore the family to pieces.
Phá tan hạnh phúc gia đình.
She tore at the grass, afraid that if she wrapped her arms around James she’d rend his shirt in two.
giật mạnh đám cỏ, sợ rằng nếu cô vòng tay ôm lấy James, cô sẽ xé áo anh ra làm hai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tore

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.