torch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torch trong Tiếng Anh.
Từ torch trong Tiếng Anh có các nghĩa là đuốc, đèn pin, ngọn đuốc, đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torch
đuốcnoun (stick with flame at one end) The moon is full, yet they carry torches and lamps. Dù hôm đó trăng tròn nhưng họ vẫn mang theo đuốc và đèn. |
đèn pinnoun (portable electric light) And that's a small torch from a broken flashlight. Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ. |
ngọn đuốcnoun (stick with flame at one end) You are God's torch, that lights the way to freedom. Anh là ngọn đuốc của Chúa soi sáng con đường tới tự do. |
đènnoun And that's a small torch from a broken flashlight. Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ. |
Xem thêm ví dụ
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
“A torch has been lit that will burn through darkest Africa.” “Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”. |
In October 1942, Opportune escorted Fleet Admiral Sir Andrew Cunningham on board the cruiser Scylla to Gibraltar in preparation for Operation Torch, the invasion of North Africa. Vào tháng 10 năm 1942, đã hộ tống cho Thủy sư đô đốc Sir Andrew Cunningham trên tàu tuần dương HMS Scylla đi Gibraltar nhằm chuẩn bị cho Chiến dịch Torch, cuộc đổ bộ của Đồng Minh lên Bắc Phi. |
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
I see their torches! Thấy đuốc của bọn chúng rồi! |
The skin and fleece of the head are torched, the brain removed, and the head is salted, sometimes smoked, and dried. Da và lông cừu lấy từ đầu được đốt cháy, bỏ não, và đầu được ướp muối, đôi khi hun khói, và sấy khô. |
She was assigned to the Centre Task Force of Operation Torch in early November and was unsuccessfully attacked by the Vichy French submarine Fresnel. Nó được phân về lực lượng Đặc nhiệm Trung tâm của Chiến dịch Torch vào đầu tháng 11, và đã bị tàu ngầm Pháp Fresnel tấn công bất thành. |
It is said that the torch is capable of resisting wind speeds of 11 m/s, rainfall of 50mm/h, altitude of up to 4500m and a temperature range of -15 ̊C to 45 ̊C. Following Olympic tradition the torch lighting ceremony was held on 30 April 2014 in Athens, Greece at the Panathenaic Stadium where the first Olympic Games were held. Ngọn đuốc được cho là có khả năng chống lại tốc độ gió 11 m/s, lượng mưa rơi 50mm/h, độ cao lên tới 4500m và mức nhiệt độ từ -15 ̊C tới 45 ̊C. Sau lễ thắp đuốc Olympic truyền thống tại Athens, Hy Lạp ngày 30 tháng 4 năm 2014 ở Sân vận động Panathenaic nơi diễn ra Thế vận hội đầu tiên. |
However, the 2006 TORCH report stated that half of the volatile particles had landed outside Ukraine, Belarus, and Russia. Tuy nhiên báo cáo TORCH 2006 cho thấy một nửa số hạt hay hơn đã rơi xuống bên ngoài Ukraina, Belarus và Nga. |
As part of an effort "to show solidarity with the world's refugees", the United Nations Refugee Agency selected Ibrahim Al-Hussein, a Syrian refugee residing in Athens, Greece, to carry the Olympic flame through the Eleonas refugee and migrant camp in the city as part of the 2016 torch relay. Với mục đích "thể hiện tình đoàn kết với người tị nạn trên khắp thế giới", Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn đã lựa chọn Ibrahim Al-Hussein, một người tị nạn Syria đang sống tại Athens, Hy Lạp, làm người rước đuốc đi qua trại tập trung người tị nạn và nhập cư Eleonas ở thành phố này. |
The torch we hold is the Light of Christ. Ngọn đuốc chúng ta cầm là Ánh Sáng của Đấng Ky Tô. |
Arthur, use the torch! Arthur, dùng đuốc! |
In May 1863, the US legation in Edo was torched. Tháng 5 năm 1863, Công sứ Hoa Kỳ ở Edo bị thiêu sống. |
They massacred everyone and put the castle to the torch. Chúng giết hết người dân và phóng hỏa thiêu lâu đài. |
The mascot is a stylized little boy with funny hair on the head, a small V-shaped tail (a characteristic of oats), holding a lit torch represents the spirit of unity, peace and health of human life. Linh vật là một cậu bé được cách điệu với tóc hài hước trên đỉnh đầu, đuôi nhỏ hình chữ V (một đặc trưng của yến), cầm một ngọn đuốc thắp sáng đại diện cho tinh thần đoàn kết, hòa bình và sức sống của nhân loại. |
Apart from a transport of bullion to Casablanca in August 1941, the next two years were uneventful until the Allied landings in North Africa (Operation Torch) and the German occupation of Vichy France, when she joined the Allies, as did other French warships. Ngoài một chuyến đi vận chuyển đến Casablanca vào tháng 8 năm 1941, trong hai năm tiếp theo sau, Georges Leygues hầu như không hoạt động cho đến khi phe Đồng Minh đổ bộ lên Bắc Phi vào tháng 11 năm 1942 (Chiến dịch Torch) và việc Đức xâm chiếm vùng tự do của Pháp, nó cùng với các tàu chiến Pháp khác gia nhập phe Đồng Minh. |
He jerked his thumb at his men with their palm torches and yelled, “These are VC huts. "Anh ta giúi mạnh vào tay lính những cây đuốc làm bằng lá cọ và quát to, ""Đây là những túp lều của Việt Cộng." |
Torch- bearers, and others. ] Người mang ngọn đuốc, và những người khác. ] |
According to most mainstream archaeologists... torches were used by the ancient Egyptians. to light the pitch black chambers of tombs and temples. Theo hầu hết các nhà khảo cổ học chính thống... người Ai Cập cổ đại đã sử dụng những ngọn đuốc để rọi sáng những căn phòng tối đen như mực trong các hầm mộ và đền thờ. |
(See map of radioactive distribution of caesium-137 in Europe) While the IAEA/WHO and UNSCEAR considered areas with exposure greater than 40,000 Bq/m2, the TORCH report also included areas contaminated with more than 4,000 Bq/m2 of Cs-137. (Xem bản đồ phân bố xezi-137 tại châu Âu) IAEA/WHO và UNSCEAR lưu tâm tới những vùng bị ảnh hưởng ở mức cao hơn 40.000 Bq/m2; bản báo cáo của TORCH cũng bao gồm những vùng bị ảnh hưởng ở mức lớn hơn 4.000 Bq/m2 of Cs-137. |
And that's a small torch from a broken flashlight. Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ. |
All buildings on the station were torched while Filipinos burned the entire town of Olongapo. Tất cả đều bị đốt cháy trong lúc người Philippines tiêu hủy cả thị trấn Olongapo. |
At night the bright yellow gleam from its pinnacle casts Taipei 101 in the role of a candle or torch upholding the ideals of liberty and welcome. Vào ban đêm, tia sáng màu vàng tươi từ tháp nhọn khiến Đài Bắc 101 đóng vai trò của một ngọn nến hay đuốc duy trì các ý tưởng về tự do và hoan nghênh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới torch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.