topography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topography trong Tiếng Anh.
Từ topography trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa hình, hình thế, khoa trắc địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topography
địa hìnhnoun Planetary engineering modifying the Earth's atmosphere and topography. Kỹ thuật dùng để thay đổi khí quyển và địa hình của trái đất. |
hình thếnoun |
khoa trắc địanoun |
Xem thêm ví dụ
The topography of the city center was also changed by the construction of a seawall and the artificial Harbor Island (completed 1909) at the mouth of the city's industrial Duwamish Waterway, the terminus of the Green River. Địa hình ở trung tâm thành phố cũng đã được thay đổi bởi việc xây dựng một bờ đê và đảo nhân tạo Harbor (hoàn thành năm 1909) ở cửa công nghiệp Duwamish Waterway. |
Predominantly "slash-and-burn"-agriculture is used, often linked with growing mountain rice – 45% of rural villages in Oudomxay depend on swidden agriculture, due to the province's mountainous topography. Thói quen du canh du cư chặt đốt rừng làm nương rẫy, thường là trồng lúa trên núi - 45% làng nông thôn ở Oudomxay phụ thuộc vào nông nghiệp nương rẫy do địa hình miền núi của tỉnh. |
ICESat-2 (Ice, Cloud, and land Elevation Satellite 2), part of NASA's Earth Observing System, is a satellite mission for measuring ice sheet elevation and sea ice thickness, as well as land topography, vegetation characteristics, and clouds. ICESat-2 (Vệ tinh Độ cao 2 Băng, Mây và Mặt đất 2), một phần của Hệ thống Quan sát Trái Đất của NASA, là một chuyến bay vệ tinh đo độ cao băng và độ dày băng biển, cũng như địa hình và đặc điểm thảm thực vật. |
Students across the province were asked to submit names taking into consideration "historical significance, prominent persons, geography and topography, and the value of the lake." Sinh viên trong tỉnh được yêu cầu gửi tên có tính đến "ý nghĩa lịch sử, nhân vật nổi tiếng, địa lý, địa hình, và giá trị của hồ." |
The only necessity on site for its placement were four concrete piers, so the project could occupy nearly any topography. Sự cần thiết duy nhất trên địa điểm cho vị trí của nó là bốn trụ bê tông, do đó, dự án có thể ở được hầu hết bất cứ địa hình nào. |
Lawton's landscape is typical of the Great Plains, with flat topography and gently rolling hills, while the area north of the city is marked by the Wichita Mountains. Lawton của cảnh quan là điển hình của Great Plains với địa hình bằng phẳng và ngọn đồi nhấp nhô, trong khi khu vực phía bắc của thành phố được đánh dấu bởi dãy núi Wichita. |
Catchment topography and shape determine the time taken for rain to reach the river, while catchment size, soil type, and development determine the amount of water to reach the river. Địa hình và hình dạng lưu vực xác định thời gian mưa cho dòng sông, trong khi kích thước lưu vực, loại đất và sự phát triển xác định lượng nước tiếp cận sông. |
This topography has resulted in the creation of the Lobé Falls near Kribi, where the Lobé River meets the sea in a series of rapids. Địa hình này đã dẫn đến việc tạo ra thác Lobé gần Kribi, nơi Sông Lobé gặp biển trong một loạt các ghềnh. |
Throughout Georgia's modern history agriculture and tourism have been principal economic sectors, because of the country's climate and topography. Xuyên suốt lịch sử hiện đại Gruzia nông nghiệp và du lịch luôn là những lĩnh vực then chốt, vì kiểu địa hình và khí hậu đất nước. |
Planetary engineering modifying the Earth's atmosphere and topography. Kỹ thuật dùng để thay đổi khí quyển và địa hình của trái đất. |
The lack of surrounding mountainous topography gives the city a relatively flat grid, though the city does sprawl over a few hills and into a few valleys. Việc thiếu địa hình miền núi xung quanh tạo cho thành phố một diện tích đất tương đối bằng phẳng, mặc dù thành phố này trải dài trên một vài ngọn đồi và có một vài thung lũng. |
Erosion along limestone shores, notably in the tropics, produces karst topography that includes a sharp makatea surface above the normal reach of the sea, and undercuts that are mostly the result of biological activity or bioerosion at or a little above mean sea level. Xói mòn dọc theo các bờ biển đá vôi, nói chung diễn ra ở vùng nhiệt đới, tạo ra địa hình karst điển hình, bao gồm bề mặt makatea rõ nét phía trên mực nước biển thông thường và các chỗ cắt ngắn chủ yếu là kết quả của các hoạt động sinh học hay xói mòn sinh học tại (hoặc phía trên một chút) mực nước biển trung bình. |
The topography of the reserve lies in the elevation range of 200-1000m; has flat to gently rolling terrain below 400 m elevation in the north and south of the Bang Nouan River; the central part the river flows through gorges; and to the east of the hills is the wide valley of the river. Địa hình khu bảo tồn nằm ở độ cao từ 200m đến 1.000m; là các dải đất phằng hoặc hơi nhấp nhô với độ cao dưới 400m ở phía bắc và nam của sông Bang Nouan; phần trung tâm sông chảy qua các hẻm núi; phía đông của những ngọn đồi là thung lũng rộng của dòng sông. |
This improves definition of the position and topography of the specimen surface and increases the spatial resolution of the image. Điều này cải thiện độ nét của điểm và địa hình bề mặt mẫu và tăng độ phân giải không gian của hình ảnh. |
Spira is very different from the mainly European-style worlds found in previous Final Fantasy games, being much more closely modeled on Southeast Asia, most notably with respect to vegetation, topography, architecture, and names. Thế giới Spira rất khác trong các thế giới kiểu châu Âu được tìm thấy trong những games Final Fantasy games trước kia, nhưng tới phiên bản này lại trở nên giống với kiểu mẫu ở Đông Nam Á hơn nhiều, đáng chú ý nhất là sự tôn trọng thực vật, địa hình, kiến trúc, và những cái tên. |
So we would take the landscape and we would build up the topography. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình. |
So this is fun for finding where things are relative to the old topography. Vì vậy nó rất vui khi tìm xem mọi thứ ở đâu dựa trên địa hình trước đây. |
Its color darkens ominously, and its surface hardens into an alien topography of peaks and craters. Màu sắc của nó đen lại một cách đáng sợ, và bề mặt cứng dần thành những đỉnh núi và những miệng núi lửa kì quặc. |
The break in the ridge between First Hill and Beacon Hill is man-made, the result of two of the many regrading projects that reshaped the topography of the city center. Vết nứt trong các sóng núi giữa đồi First và đồi Beacon là nhân tạo, kết quả của việc hai trong số nhiều dự án định hình lại trung tâm thành phố. |
I'd go to Central Park and see the rolling topography of Central Park come up against the abrupt and sheer topography of midtown Manhattan. Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan. |
The most outstanding mountain range is the Sierra Zongolica and the Sierra Mazatec, which is characterized by its karst topography, cut by deep canyons. Dãy núi nổi bật nhất là Sierra Zongolica và Sierra Mazatec, được đặc trưng bởi địa hình vùng núi đá vôi, bị chia cắt bởi những hẻm núi sâu. |
The study of planetary surfaces is a field of planetary geology known as surface geology, but also a focus of a number of fields including planetary cartography, topography, geomorphology, atmospheric sciences, and astronomy. Ngành nghiên cứu về bề mặt hành tinh là ngành thuộc địa chất học hành tinh, gọi là địa chất học bề mặt, nhưng cũng là trọng tâm nghiên cứu một nhiều lĩnh vực như bản đồ học hành tinh, địa hình học, địa mạo học, khoa học khí quyển và thiên văn học. |
With its rugged topography, Tasmania has a great number of rivers. Do địa hình gồ ghề, Tasmania có rất nhiều sông. |
So what we did is we used NASA topography data to map out the landscape, very subtle changes. Vậy những gì chúng tôi đã làm là sử dụng dữ liệu địa hình của NASA để vạch ra cảnh quan này, những thay đổi rất tinh tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới topography
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.