topple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topple trong Tiếng Anh.
Từ topple trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổ nhào, đổ, ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topple
đổ nhàoverb |
đổverb If they don't like the job I'm doing, they topple statues. Nếu họ không thỏa mãn với công việc của tôi, họ sẽ kéo đổ những bức tượng. |
ngãverb They fell from their perches or toppled over on their sides. Chúng ngã từ chỗ đậu xuống hoặc ngã sang một bên. |
Xem thêm ví dụ
More recently in April 2018, a group of students tried to topple the statue during a communist anti-American protest, but were prevented by riot police. Gần đây vào tháng 4 năm 2018, một nhóm học sinh đã cố gắng lật đổ bức tượng trong một cuộc phản đối chống Mỹ, nhưng đã bị cảnh sát chống bạo động ngăn chặn. |
The town of Avezzano was literally toppled from the shaking and only one high-rise building survived. Thị trấn Avezzano bị san phẳng hoàn toàn và chỉ có một tầng cao xây dựng còn sót lại. |
In May 2009, the Maoist-led government was toppled and another coalition government with all major political parties barring the Maoists was formed. Trong tháng 5 năm 2009, chính phủ do phe Maoist lãnh đạo bị hạ bệ và một chính phủ liên minh khác được thành lập song không có phe Maoist. |
Of the eight carriages, numbers 3 through 8 toppled over and collided into each other in a "W" shape, while the rest went off the track with lesser damage. Trong số tám toa tàu từ 3 đến 8 bị lật đổ và đâm vào nhau theo hình dạng "W", trong khi phần còn lại đi theo đường với ít sát thương hơn. |
(Proverbs 24:10) Just as termites can cause a wooden house to topple, discouragement can undermine a Christian’s integrity. (Châm-ngôn 24:10) Giống như mối có thể làm một căn nhà gỗ sụp đổ, sự chán nản cũng có thể phá hủy lòng trung kiên của tín đồ Đấng Christ như vậy. |
If his claim is so strong, then why doesn't he topple my mother without warning me? Nếu hắn mạnh như vậy vậy tại sao không lật đổ mẹ ta mà không cần phải cảnh báo ta? |
"UAE allegedly funneled $3B to topple Erdoğan, Turkish government". Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017. ^ “UAE allegedly funneled $3B to topple Erdoğan, Turkish government”. |
While Diem was eventually assassinated and his government toppled in a November 1963 coup d'état, the coup sparked a rapid succession of leaders in South Vietnam, each unable to rally and unify their people and in turn overthrown by someone new. Trong khi Diệm bị ám sát và chính phủ của ông ta lật đổ cuộc đảo chính vào tháng 11 năm 1963, cuộc đảo chính đã làm dấy lên một loạt các nhà lãnh đạo ở miền Nam Việt Nam, mỗi người không thể tập hợp và thống nhất nhân dân của họ và rồi lại bị lật đổ bởi một người mới. |
After the Japanese Imperial Army toppled the colonial regime of French Indochina on March 9, French governor Ernest Thimothée Hoeffel was arrested, and the palace became the residence for Japanese Governor Yoshio Minoda. Sau khi quân Nhật tiến hành đảo chính Pháp tại Đông Dương ngày 9 tháng 3, Thống đốc người Pháp Ernest Thimothée Hoeffel bị bắt; Thống đốc người Nhật là Yoshio Minoda sử dụng tòa nhà làm dinh thự. |
Ramesuan, who had previously retreated to Lavo, returned and toppled him. Ramesuan, người trước đó đã rút về Lavo, quay lại và lật đổ anh ta. |
By 1967, with schools closed and authority figures toppled, Red Guard factions began to compete with each other for control of institutions they had seized. Đến năm 1967, với việc đóng cửa trường học và các nhân vật có quyền lực bị lật đổ, các phái Hồng Vệ binh bắt đầu cạnh tranh với nhau để kiểm soát các thể chế mà họ kiểm soát. |
And it was very important for us to establish the exact moment that it would fall, because if we made it in a way that it would topple over, then it would damage itself, and if it didn't fall enough, it wouldn't instill that fatalism, or that sense of wanting to go and help it. Điều này rất quan trọng với chúng tôi để thiết lập khoảnh khắc chính xác mà nó sẽ đổ, bởi vì nếu chúng tôi làm nó đổ nhào thì nó sẽ hư hỏng, nhưng nếu nó nghiêng không đủ thì nó sẽ không truyền tải được thuyết định mệnh hay là ý thức muốn chạy tới và giúp đỡ. |
13 Just as the tree was cut down, Nebuchadnezzar would be toppled from world rulership—but only for a time. 13 Như cây bị đốn xuống, Nê-bu-cát-nết-sa bị lật khỏi ngôi cai trị thế giới—nhưng chỉ trong một thời gian thôi. |
In some cities, taller buildings can topple over sideways that can crush other monsters, killing them instantly. Ở một số thành phố, các tòa nhà cao hơn rất dễ bị lật đổ qua một bên làm đè bẹp những con quái vật khác, giết chết chúng ngay lập tức. |
A career soldier and high-ranking officer, he was a leading figure in the August 2005 coup that deposed President Maaouya Ould Sid'Ahmed Taya, and in August 2008 he led another coup, which toppled President Sidi Ould Cheikh Abdallahi. Là một quan cao cấp, ông là một nhân vật hàng đầu trong cuộc đảo chính năm 2005 lật đổ Tổng thống Maaouya Ould Sid'Ahmed Taya, và trong tháng 8 năm 2008, ông dẫn đầu một cuộc đảo chính, lật đổ Tổng thống Sidi Ould Cheikh Abdallahi. |
After repeated violations of the ceasefire from both the PLO and the Jordanian Army, Arafat called for King Hussein to be toppled. Sau khi có những vụ vi phạm liên tục với lệnh ngừng bắn từ cả PLO và Quân đội Jordan, Arafat kêu gọi lật đổ Vua Hussein. |
Egyptian leader Hosni Mubarak was later toppled in Egypt , with demonstrators in Libya currently working to overthrow dictator Moammar Gaddafi . Lãnh tụ Hosni Mubarak sau đó bị truất phế tại Ai Cập , trong khi những người biểu tình ở Libya hiện đang tiến hành lật đổ nhà độc tài Moammar Gaddafi . |
Each tries to topple his opponent. Mỗi con cố gắng đánh ngã đối phương. |
The war began in April 1752 as independent resistance movements against Hanthawaddy armies which had just toppled the Toungoo Dynasty. Cuộc chiến bắt đầu vào tháng 4 năm 1752 khi phong trào kháng chiến độc lập chống lại quân đội Hanthawaddy đã chỉ lật đổ triều Toungoo. |
The plan was a series of toppling dominoes... that had commenced with Ernie announcing my death to Nurse Noakes. Kế hoạch sẽ có áp dụng hiệu ứng domino, bắt đầu bằng Ernie thông báo Y Tá Noakes là tôi đã chết. |
Some will topple, knocking down others. Một số công trình sẽ gãy đổ, đè lên những cái khác. |
On this phone I've got secrets, pictures and scandals that could topple your whole world. Trong chiếc điện thoại này, tôi có những bí mật, những tấm hình, và những vụ scandal có thể làm rung chuyển thế giới của anh. |
In toppling the unbaked mud-brick walls, they buried certain buildings up to a height of 15 feet [5 m] in some places, thus preserving them from the ravages of time. Khi phá đổ những bức tường bằng gạch bùn không nung, họ đã chôn vùi một số tòa nhà, có chỗ sâu đến năm mét, nhờ vậy những tòa nhà này được bảo toàn khỏi sự hủy phá của thời gian. |
This junta continued Ubico's oppressive policies, until it was toppled in a military coup led by Jacobo Árbenz in October 1944, an event also known as the "October Revolution". Chính quyền quân sự này đã tiếp tục các chính sách đàn áp của Ubico, cho đến khi nó bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự do Jacobo Árbenz lãnh đạo vào tháng 10 năm 1944, một sự kiện còn được gọi là cuộc Cách mạng Tháng Mười. |
Most rulers are in economic or other serious trouble, and often they are toppled overnight. Phần nhiều các nhà cầm quyền đang có vấn đề về kinh tế hay vấn đề nghiêm trọng khác, và lắm khi họ bị lật đổ trong một đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới topple
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.