topographic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topographic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topographic trong Tiếng Anh.
Từ topographic trong Tiếng Anh có nghĩa là đo vẽ địa hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topographic
đo vẽ địa hìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Me 262 A-1a/U3 Reconnaissance version modified in small numbers, with Rb 20/30 cameras mounted in the nose or alternatively one Rb 20/20 and one Rb 75/30 (Rb – Reihenbildner – series-picture, topographic camera). A-1a/U3 - phiên bản trinh sát giảm một số thứ, gắn camera RB20/30 ở mũi (đôi khi là một RB 20/20 và một RB 75/30). |
Here, it's a constantly changing topographical map... flowing and shifting around the pole in ripples 10,000 years wide. Ở đây, đó là sự thay đổi liên miên của mặt địa hình chảy và chuyển động quanh cực trên những gợn sóng lăn tăn cách xa 10 ngàn năm. |
From 1857 to 1860 he attended the Allgemeine Kriegsschule (the "General War College", which later became the Prussian Military Academy) and in 1861 was assigned for 3 years to the Topographical Department of the Great General Staff. Từ năm 1857 cho đến năm 1860, ông học tại "Trường Chiến tranh Tổng hợp" (Allgemeine Kriegsschule, về sau này trở thành Học viện Quân sự Phổ) và vào năm 1861 ông được điều vào phục vụ trong vòng 3 năm ở Cục Đo đạc địa hình của Bộ Tổng tham mưu. |
Peak 6791 is widely referred to as Leo Pargial and has sufficient topographic prominence to be classified as a mountain in its own right. Đỉnh 6791 thường được gọi là Leo Pargial và có đủ độ lồi địa hình để coi là một núi riêng. |
The climatic, geological and topographical conditions of the alpine region make for a very fragile ecosystem that is particularly sensitive to climate change. Các điều kiện khí hậu, địa chất và địa hình của khu vực núi cao tạo nên một hệ sinh thái rất mong manh, đặc biệt nhạy cảm với biến đổi khí hậu. |
I'm creating a topographical map, weighing down and geocoding all key locations looking for algorithms. Em đang tạo bản đồ địa hình, tô lại và mã hóa địa lý tất cả các vị trí quan trọng cho thuật toán tìm kiếm. |
Centuries of isolationism, a small population, and topographical extremes have led to Bhutan maintaining one of the most intact ecosystems in the world. Nhiều thế kỷ của chủ nghĩa phong tỏa, dân số nhỏ, và những thái cực địa hình đã dẫn đến việc Bhutan duy trì một trong những hệ sinh thái nguyên vẹn nhất trên thế giới. |
The printing process at first proved nearly impossible because the several layers of ink immediately ran, blurring outlines and rendering place names illegible until the inventor of the maps, Clayton Hutton, mixed a little pectin with the ink and at once the pectin coagulated the ink and prevented it from running, allowing small topographic features to be clearly visible. Quá trình in ấn lúc đầu tỏ ra gần như không thể vì một vài lớp mực ngay lập tức chạy, làm mờ phác thảo và dựng hình các địa danh không đọc được... cho đến khi các nhà phát minh của các bản đồ, Clayton Hutton, pha một ít pectin với mực và cùng một lúc các pectin đông lại mực và ngăn không cho nó chạy. |
Each drainage basin is separated topographically from adjacent basins by a perimeter, the drainage divide, making up a succession of higher geographical features (such as a ridge, hill or mountains) forming a barrier. Mỗi lưu vực thoát nước được tách riêng topograph từ các lưu vực lân cận bằng chu vi, phân chia nước thải, tạo thành một loạt các đặc điểm địa lý cao hơn (như núi, đồi hoặc núi) tạo thành hàng rào. |
Kinabalu National Park was inscribed as a World Heritage Site by UNESCO in 2000 for its richness in plant diversity combined with its unique geological, topographical, and climatic conditions. Vườn quốc gia Kinabalu được xác định là một di sản thế giới UNESCO vào năm 2000 nhờ phong phú về đa dạng thực vật cùng với các điều kiện địa chất, địa hình, và khí hậu độc đáo. |
The Albanian Alps are one of the most impressive and notable topographic features of Albania. Albania Alps là một trong những khu vực tự nhiên ấn tượng và đáng chú ý nhất tại Albania. |
As a way of creating diversity in the world, the team divided the world into nine sectors, known as holds, and attempted to make each hold feel topographically unique from another; in addition, the team wanted to reflect the socioeconomic background of the NPCs by making some locations elaborate and wealthy while others are poorer and lower-tech. Để tạo nên sự đa dạng, họ chia thế giới thành chín khu vực và cố gắng khiến mỗi khu vực đều có những đặc điểm địa hình riêng; bên cạnh đó, họ còn muốn phản ánh tình hình kinh tế xã hội của từng khu vực bằng cách khiến một số nơi trông tinh xảo và giàu có hơn còn những nơi khác thì trông nghèo nàn và lạc hậu hơn. |
And to do this, we built a very rough topographical map of the region around the nuclear power plant. Và để làm điều này chúng tôi tạo nên một tấm bản đồ thô sơ về địa hình khu vực xung quanh nhà máy hạt nhân. |
The U.S. Army Corps of Topographical Engineers, authorized on 4 July 1838, consisted only of officers and was used for mapping and the design and construction of federal civil works such as lighthouses and other coastal fortifications and navigational routes. Công binh về Địa hình được thành lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1838 bao gồm chỉ có các sĩ quan và được giao nhiệm vụ vẽ bản đồ, thiết kế và xây dựng các công trình dân sự liên bang như hải đăng. |
Work on one of the first topographic maps was begun in France by Giovanni Domenico Cassini, the great Italian astronomer. Nghiên cứu về một trong những bản đồ địa hình đầu tiên được bắt đầu ở Pháp bởi Giovanni Domenico Cassini, nhà thiên văn học vĩ đại người Ý. |
*The topographical relief has been magnified to more clearly show differences in elevation. *Địa hình nổi đã được làm lớn hơn để cho thấy những sự khác nhau về độ cao một cách rõ ràng hơn. |
A topographic study may be made for a variety of reasons: military planning and geological exploration have been primary motivators to start survey programs, but detailed information about terrain and surface features is essential for the planning and construction of any major civil engineering, public works, or reclamation projects. Một nghiên cứu địa hình có thể được tiến hành với nhiều lý do: quy hoạch quân sự và thăm dò địa chất là các động lực cơ bản để tiến hành khảo sát, thông tin chi tiết về địa hình và đặc điểm bề mặt cũng quan trọng đối với hoạch định và xây dựng của bất cứ kỹ thuật xây dựng dân dụng, công trình công cộng lớn nào hoặc các dự án cải tạo. |
Whereas topographic maps are produced by the United States Geological Survey in conjunction with the states, geologic maps are usually produced by the individual states. Trong khi đó, các bản đồ địa hình được sản xuất bởi Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ có sự hợp tác với các tiểu bang thì các bản đồ địa chất thường được thành lập bởi từng tiểu bang. |
The flow of the material carried by the blast was not deflected by topographic features in this zone. Dòng chảy của vật liệu mang theo vụ nổ không bị lệch hướng bởi các đặc điểm địa hình trong vùng này. |
The main topographical feature is the central plateau which rises abruptly from the Red Sea and gradually descends into the Nejd and toward the Persian Gulf. Đặc điểm địa hình chính là cao nguyên trung tâm, cao lên đột ngột từ biển Đỏ và dần thấp xuống Nejd và hướng ra vịnh Ba Tư. |
The lake is centered at 193°E, 81°S, a flat area that does not exhibit any peculiar topographic characteristics but is surrounded by higher ground, except on its eastern side, where there is a depression. Trung tâm của hồ nằm ở tọa độ 193°E, 81°S, một vùng đất phẳng không có bất kỳ một đặc điểm địa mạo đặc biệt nào nhưng được bao quanh bởi nền đất cao hơn, ngoại trừ phía đông, nơi có một bồn trũng. |
List of references to the Matterhorn Despite its prominence in a local sense, the Matterhorn is not among the top 100 mountains in the Alps measured by topographic prominence. Mỗi mùa hè một số lượng lớn của leo núi cố gắng leo lên đỉnh Matterhorn qua sườn phía đông bắc Hörnli, con đường phổ biến nhất để lên đỉnh núi này. ^ Despite its prominence in a local sense, the Matterhorn is not among the top 100 mountains in the Alps measured by topographic prominence. |
The game's landscape was based on locations in and around Kyoto, the hometown of game director Hidemaro Fujibayashi, and was partially designed by Monolith Soft, who assisted with topographical level design. Các phong cảnh trong trò chơi được dựa trên những địa điểm có thật ở trong và ngoài tỉnh Kyoto, quê hương của đạo diễn trò chơi Fujibayashi Hidemaro, và một phần được thiết kế bởi Monolith Soft là đội ngũ hỗ trợ thiết kế các tầng địa hình. |
Using low-power lasers, a topographer creates a topographic map of the cornea. Bằng cách sử dụng laser năng lượng thấp, topographer tạo ra một bản đồ địa hình của giác mạc. |
Here, it's a constantly changing topographical map flowing and shifting around the pole in ripples 10,000 years wide. Ở đây, đó là sự thay đổi liên tục của bề mặt địa hình chảy và chuyển động quanh cực trên những gợn sóng lăn tăn cách xa 10 ngàn năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topographic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới topographic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.