topology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topology trong Tiếng Anh.
Từ topology trong Tiếng Anh có các nghĩa là tô pô, tôpô, hình học tôpô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topology
tô pônoun (A branch of mathematics concerned with spatial properties preserved under bicontinuous deformation.) into a subject which is now called algebraic topology. đến cái đích mà bây giờ được gọi là tô pô đại số. |
tôpônoun |
hình học tôpônoun |
Xem thêm ví dụ
The current proliferation of 3D Printer technology has allowed designers and engineers to use topology optimization techniques when designing new products. Sự gia tăng hiện tại của công nghệ Máy in 3D đã cho phép các nhà thiết kế và kỹ sư tận dụng các kỹ thuật tối ưu hóa cấu trúc liên kết khi thiết kế các sản phẩm mới. |
And it gradually grew to be a very important field in mathematics: algebraic topology, geometry. Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học. |
Modern computer buses can use both parallel and bit serial connections, and can be wired in either a multidrop (electrical parallel) or daisy chain topology, or connected by switched hubs, as in the case of USB. Các bus máy tính hiện đại có thể dùng cả thông tin liên lạc song song và các kết nối chuỗi bit, và có thể được đi dây trong một multidrop (dòng điện song song) hoặc chuỗi Daisy (kỹ thuật điện tử) có cấu trúc liên kết, hoặc kết nối với các hub chuyển mạch, như USB. |
More generally still, for any topological space, we can define the nth Betti number bn as the rank of the n-th singular homology group. Hơn nữa nói chung, với bất kỳ không gian topo, chúng ta có thể xác định số Betti thứ n bn như cấp bậc của các nhóm đồng điều đơn lẻ thứ n. |
FlexRay supports high data rates, up to 10 Mbit/s, explicitly supports both star and "party line" bus topologies, and can have two independent data channels for fault-tolerance (communication can continue with reduced bandwidth if one channel is inoperative). FlexRay hỗ trợ tốc độ (bitrate) lên tới 10 Mbit/s, hỗ trợ tô-pô hình sao và bus, có hai kênh độc lập nhằm bảo đảm fault-tolerance (giao tiếp có thể tiếp tục với bandwidth nhỏ lại nếu một kênh không hoạt động). |
Class-C amplifiers are not linear in any topology. Bộ khuếch đại Class-C không tuyến tính trong bất kỳ cấu trúc liên kết nào. |
In 1990, Edward Witten introduced topological string theory, a simplified version of string theory, and physicists showed that there is a version of mirror symmetry for topological string theory. Năm 1990, Edward Witten đề xuất lý thuyết dây tôpô, một phiên bản đơn giản hóa của lý thuyết dây, và các nhà vật lý chỉ ra rằng có một phiên bản đối xứng gương cho lý thuyết mới này. |
Going the other direction, a function f from a topological space Y to a discrete space X is continuous if and only if it is locally constant in the sense that every point in Y has a neighborhood on which f is constant. Đi theo hướng ngược lại, một hàm f từ một không gian topo Y sang một không gian rời rạc X là liên tục nếu và chỉ nếu nó là một hằng số địa phương theo nghĩa là mỗi điểm trong Y có một vùng xung quanh mà trên đó f là hằng số. |
Its algebraic structure and topology make it into a Lie group, a type of topological group. Cấu trúc đại số của nó và tô pô biến nó thành một nhóm lie, một kiểu của nhóm tô pô. |
Most of them use topology optimization as a hint how the optimal design should look like, and manual geometry re-construction is required. Hầu hết trong số họ sử dụng tối ưu hóa cấu trúc liên kết như là một gợi ý thiết kế tối ưu sẽ như thế nào, và xây dựng lại hình học bằng tay là bắt buộc. |
A client computer uses the MAC address of its network card as the node address, and learns what it needs to know about the network topology from the servers or routers – routes are propagated by Routing Information Protocol, services by Service Advertising Protocol. Một máy khách sử dụng địa chỉ MAC của card mạng của nó làm địa chỉ nút và tìm hiểu những gì nó cần biết về cấu trúc liên kết mạng từ các máy chủ hoặc bộ định tuyến - các tuyến được truyền bởi Giao thức thông tin định tuyến, dịch vụ bởi Giao thức quảng cáo dịch vụ. |
Amplifiers of classes AB1, AB2 and B can be linear only when a tuned tank circuit is employed, or in the push-pull topology, in which two active elements (tubes, transistors) are used to amplify positive and negative parts of the RF cycle respectively. Bộ khuếch đại của các lớp AB1, AB2 và B chỉ có thể tuyến tính khi sử dụng mạch bể điều chỉnh hoặc trong cấu trúc liên kết đẩy, trong đó hai phần tử hoạt động (ống chân không, bóng bán dẫn) được sử dụng để khuếch đại các phần dương và âm của chu kỳ RF tương ứng. |
In order for the group law and the topology to interweave well, the group operations must be continuous functions, that is, g • h, and g−1 must not vary wildly if g and h vary only little. Để cho luật nhóm và không gian tô pô kết hợp được với nhau, phép toán nhóm phải là hàm liên tục, tức là, g • h, và g−1 phải không thay đổi quá lớn nếu g và h chỉ thay đổi rất ít. |
The theorem has two forms, each of which gives sufficient conditions for a topological space to be a Baire space. Định lý có hai dạng, mỗi dạng cung cấp một điều kiện đủ để một không gian topo trở thành một không gian Baire. |
The Poincaré conjecture, proposed by French mathematician Henri Poincaré in 1904, was one of key problems in topology. Bài chi tiết: Giả thuyết Poincaré Giả thuyết Poincaré, do nhà toán học người Pháp Henri Poincaré đề xuất năm 1904, là vấn đề bỏ ngỏ nổi tiếng nhất trong tô pô. |
Core networks usually had a mesh topology that provided any-to-any connections among devices on the network. Mạng lõi/xương sống thường có một topo dạng lưới cung cấp bất kỳ kết nối nào với nhau giữa các thiết bị trong mạng. |
So that was the first sort of thrust, from the mid-1700s, into a subject which is now called algebraic topology. Đó là bước tiến mạnh mẽ đầu tiên từ giữa những năm 1700, đến cái đích mà bây giờ được gọi là tô pô đại số. |
Harold Calvin Marston Morse (March 24, 1892 – June 22, 1977) was an American mathematician best known for his work on the calculus of variations in the large, a subject where he introduced the technique of differential topology now known as Morse theory. Marston Morse (tên khai sinh là Harold Calvin Marston Morse; sinh ngày 24.3.1892 – 22.6.1977) là nhà toán học người Mỹ, nổi tiếng về công trình nghiên cứu phép tính biến phân (calculus of variations) trên quy mô lớn, một đề tài mà ông đưa ra kỹ thuật topology vi phân (differential topology) nay gọi là lý thuyết Morse. |
A major feature in APT is the way it calls dpkg — it does topological sorting of the list of packages to be installed or removed and calls dpkg in the best possible sequence. Một chức năng chính của APT là các nó gọi dpkg - nó thực hiện sắp xếp phân cấp danh sách các gói để có thể cài đặt hoặc gỡ và gọi dpkg theo một trình tự tốt nhất. |
Topology grew out of geometry, but turned into a large independent discipline. Tô pô học phát triển từ hình học, nhưng biến thành một ngành độc lập lớn. |
As another example, if a set has both a topology and is a group, and these two structures are related in a certain way, the set becomes a topological group. Một ví dụ khác, nếu một tập hợp có một cấu trúc tô pô và là một nhóm, và hai cấu trúc này có quan hệ với nhau theo một cách nhất định nào đó, tập hợp này sẽ trở thành nhóm tô pô. |
In addition, Euler's recognition that the key information was the number of bridges and the list of their endpoints (rather than their exact positions) presaged the development of topology. Ngoài ra, nhận xét của Euler rằng thông tin quan trọng là số cây cầu và danh sách các vùng đất ở đầu cầu (chứ không phải vị trí chính xác của chúng) đã là dấu hiệu cho sự phát triển của ngành tôpô học. |
In an address at the International Congress of Mathematicians in 1994, mathematician Maxim Kontsevich presented a new mathematical conjecture based on the physical idea of mirror symmetry in topological string theory. Trong bài phát biểu tại Đại hội Các nhà toán học Quốc tế năm 1994, nhà toán học Maxim Kontsevich trình bày một giả định toán học mới dựa trên ý tưởng đối xứng gương trong lý thuyết dây tô pô. |
The concept of a limit of a sequence is further generalized to the concept of a limit of a topological net, and is closely related to limit and direct limit in category theory. Khái niệm giới hạn dãy số được tổng quát hóa thành giới hạn của một lưới topo, và liên hệ chặt chẽ với các khái niệm giới hạn và giới hạn trực tiếp trong lý thuyết phạm trù. |
Similarly, the hairy ball theorem of algebraic topology says that "one cannot comb the hair flat on a hairy ball without creating a cowlick." Tương tự, định lý mặt cầu tóc của tô pô đại số bảo rằng "người ta không thể chải xuôi tóc trên một mặt cầu trơn". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới topology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.