toilette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toilette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toilette trong Tiếng Anh.
Từ toilette trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, xí bệt, cầu tiêu, Nhà vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toilette
nhà vệ sinh
|
phòng vệ sinh
|
xí bệt
|
cầu tiêu
|
Nhà vệ sinh
|
Xem thêm ví dụ
I pay this particular compliment to Queequeg, because he treated me with so much civility and consideration, while I was guilty of great rudeness; staring at him from the bed, and watching all his toilette motions; for the time my curiosity getting the better of my breeding. Tôi trả lời khen ngợi đặc biệt này Queequeg, bởi vì anh ta đối xử với tôi với rất văn minh và xem xét nhiều, trong khi tôi đã phạm tội rất khiếm nhã, nhìn chằm chằm vào ông từ giường, và xem tất cả các của mình toilette chuyển động, thời gian, sự tò mò của tôi trở nên tốt hơn về chăn nuôi của tôi. |
Bouchotte was invited to complete her toilette, and, in spite of her cries, was taken off to the police-station. Bouchotte được mời ăn mặc cho hoàn chỉnh vào, và mặc dầu kêu gào, được dẫn về nhà giam. |
I'm a connoisseur when it comes to eau de toilette. Tôi là một người am hiểu khi nói đến nước dội bồn cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toilette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toilette
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.