toilet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toilet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toilet trong Tiếng Anh.
Từ toilet trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, cầu tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toilet
nhà vệ sinhnoun (bathroom with toilet) Nothing wrong with doing your business in the toilet. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
phòng vệ sinhnoun (bathroom with toilet) In the afternoon, I ironed clothes and cleaned toilets and rooms. Buổi chiều tôi ủi quần áo, lau chùi các phòng vệ sinh và phòng ngủ. |
cầu tiêunoun (ceramic bowl) Let's kiss off this Third World toilet. Sao còn không bái bai cái cầu tiêu quốc tế này đi? |
Xem thêm ví dụ
Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called "Thank You." Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets. Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình. |
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror. Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror. |
Nothing wrong with doing your business in the toilet. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
And finally Bishnu, the leader of the team, has now understood that not only have we built toilets, we've also built a team, and that team is now working in two villages where they're training up the next two villages to keep the work expanding. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
That's why I continue to work, even if it's for toilet brush. Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh. |
"How shall "Miss Liberty"'s toilet be made?". Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2010. ^ “How shall "Miss Liberty"'s toilet be made?”. |
Others steal everything—vases, ashtrays, even toilet paper and sugar! Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
Not the best way to meet, with my head halfway down the toilet. Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet. |
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
One state in Northern India has gone so far as to link toilets to courtship. Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công. |
Rate My Toilet. Giữ gìn vệ sinh cá nhân. |
▪ If you have a dual-flush toilet, use the half-flush button when appropriate —this saves more than 9,000 gallons [36,000 L] a year for a four-person family. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
When a supervisor comes to visit the classroom, he or she not only checks the construction of the toilet but also what is the quality of teaching. Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy. |
Sex in toilet cubicles lose its bittersweet charm? Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
Throw that down the toilet. Sau đó chuyển miếng vải này sang hồ ấp. |
Toilet is down the hall. Nhớ đừng mở cửa sổ. |
Some of you may want the toilet paper with the most bleach in it rather than the most ecologically responsible choice. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
He could believe that you can get herpes from a toilet seat, or he could be cheating on you and just be happy to have an out. Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được. |
" Dishes in the sink, toilet seat up. " " Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. " |
According to 2011 census, more than one-third (38.17%) of the total households do not have a toilet. Theo điều tra nhân khẩu năm 2011, trên một phần ba (38,17%) tổng số hộ không có phòng vệ sinh. |
Adam finds a bag containing two hacksaws inside a toilet, which they try to use to cut through their chains, but Adam's saw breaks and he throws it at the mirror in frustration. Adam tìm thấy một cái túi chứa hai cưa sắt nằm trong một bồn vệ sinh; họ cố gắng để cắt dây xích, nhưng Adam không cắt được và anh ném nó vào gương trong thất vọng, nhưng có một camera ẩn phía sau tấm gương. |
Queequeg made, staving about with little else but his hat and boots on; I begged him as well as I could, to accelerate his toilet somewhat, and particularly to get into his pantaloons as soon as possible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Come with me on a tour of my local wastewater treatment plant and discover for yourself where the water goes and why it pays to think carefully before you put things down the drain or toilet, no matter where you live. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
One for the toilet, one for here. 1 cái để ở nhà vệ sinh, 1 cái ở đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toilet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toilet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.