toll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toll trong Tiếng Anh.
Từ toll trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, điểm, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toll
rungverb I quote, "The bells that toll for mankind "Những cái chuông rung cho nhân loại |
điểmnoun |
đườngnoun Hope you're not planning on making a toll call. Mong cô không định gọi điện thoại đường dài. |
Xem thêm ví dụ
The move from 3G to 4G networks - particularly of the LTE variety - has also taken its toll . Việc chuyển từ mạng 3G sang mạng 4G - đặc biệt là chuẩn LTE - cũng góp phần gây hao pin . |
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia. Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á. |
With its death toll of 224 people, Flight 9268 is the deadliest air disaster both in the history of Russian aviation and within Egyptian territory. Toàn bộ 224 người có mặt trên chuyến bay đã thiệt mạng, khiến đây là vụ rơi máy bay thảm khốc nhất trong lịch sử hàng không Nga cũng như trong lãnh thổ Ai Cập. |
The video also shows Burton playing parts of what would soon be two Metallica songs: his signature bass solo, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", and the chromatic intro to "For Whom the Bell Tolls". Video này cũng cho thấy những đoạn Burton chơi mà sau này xuất hiện trong hai bài hát của Metallica: dấu ấn solo bass trong "(Anesthesia) - Pulling Teeth", và đoạn mở đầu mang âm giai bán cung trong "For Whom the Bell Tolls". |
The initial death toll will shake world governments to their core. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. |
A short time later the shooting stopped and the bells began to toll. Sau đó ít lâu, tiếng súng ngừng bặt và chuông nhà thờ bắt đầu đổ hồi. |
For toll-free or premium numbers such as 4004 or 0800, no carrier codes are necessary. Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động. |
The US-based Committee to Protect Journalists called Lieng's death "a shocking reminder that Vietnam's campaign against bloggers and journalists exacts an unbearable emotional toll on the individuals involved." Ủy ban Bảo vệ Nhà báo ở Mỹ gọi cái chết của Liêng là "một lời cảnh tĩnh đau buồn khi chiến dịch chống lại các blogger và nhà báo của chính phủ Việt Nam đã gây nên những tổn thất vô cùng đáng tiếc cho các cá nhân liên quan". |
While the death toll decreased, the political stability of Iraq remained in doubt. Mặc dù con số người thiệt mạng có giảm nhưng sự bình ổn chính trị của Iraq vẫn còn trong tình trạng đáng ngờ vực. |
Death Toll in Chinese Floods Rises Above 1,000 Số người chết vì lũ lụt ở Trung Quốc lên hơn 1.000 người |
He thought he had designed something that would reduce the toll of suffering in war. Anh nghĩ là anh đã thiết kế một thiết bị làm giảm đi thiệt hại của chiến tranh. |
Three more people were found dead at 11:00 a.m. and the confirmed death toll rose to 9. Lúc 11 giờ sáng (KST), tìm thấy thêm 3 tử thi nữa, đưa số người chết được xác nhận lên mức 9 người. |
The bridge is a tolled expressway, with a toll plaza situated at the entrance of the bridge in Batu Kawan. Cây cầu là một đường cao tốc thu phí, với một quảng trường thu phí nằm ở lối vào của cây cầu ở Batu Kawan. |
After Ceaușescu's death, hospitals across the country reported a death toll of fewer than 1,000, and probably much lower than that. Sau cái chết của Ceaușescu một thông báo về số lượng thương vong được tính trên toàn quốc cho thấy số người chết thực tế chưa tới một nghìn và có thể còn thấp hơn nữa. |
As the war wore on, the increased weight of armament and radar detection equipment (along with a third crew member) took an increasing toll of the aircraft's performance. Trong quá trình chiến tranh tiếp diễn, trọng lượng tăng thêm của vũ khí và thiết bị tầm soát radar (cùng với thành viên thứ ba của đội bay) gây thêm thiệt hại cho tính năng của chiếc máy bay. |
The death toll of 300,000 is the official estimate engraved on the stone wall at the entrance of the Memorial Hall for Compatriot Victims of the Japanese Military's Nanjing Massacre in Nanjing. Con số 300.000 người chết là ước tính chính thức được khắc trên bức tường ở lối vào chính của "Đài tưởng niệm những Nạn nhân Yêu nước trong vụ Thảm sát Nam Kinh của Quân đội Nhật Bản" tại Nam Kinh. |
I won't be a slave to anybody or anything you can order with a toll-free number. Tôi sẽ không là nô lệ cho bất cứ ai hay bất cứ thứ gì mà các bạn có thể đặt hàng qua điện thoại đâu. |
However, the record (along with the year of constant touring that succeeded it) took its toll on Mangum. Tuy nhiên, album (và cả một năm liên tục lưu diễn) đã kiến Mangum suy sụp. |
The thematic elements present throughout make the game even more high-stakes, taking a toll on you as a moral human being. Các yếu tố chuyên đề hiện diện trong suốt trò chơi đưa nó lên 1 tầm cao mới, mang lại sự nhân từ cho bạn như một con người đạo đức. |
Motorists pay tolls only when leaving the system, not when transferring between expressways within the system. Người lái xe chỉ trả phí khi ra khỏi hệ thống, không phải chuyển giao giữa đường cao tốc với hệ thống. |
The stress and worry began to take a heavy toll on her, and she slipped into a period of discouragement and depression. Sự căng thẳng và lo lắng đã bắt đầu trở thành một gánh nặng đối với chị, rồi chị rơi vào một thời kỳ chán nản và trầm cảm. |
Its death toll represented more than twice the number of tornado deaths in the United States in 2018, and it was the deadliest single tornado in the country since the 2013 Moore EF5 tornado. Số người chết của nó đại diện cho hơn hai lần số ca tử vong do lốc xoáy ở Hoa Kỳ vào năm 2018 và đây là cơn lốc xoáy độc nhất ở nước này kể từ cơn lốc xoáy Moore EF5 năm 2013. |
The burden of taxes, tolls, and duties levied on the common people is said to have been extremely oppressive. Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. |
His group and the World Health Organization recently published a report called " The Global and Regional Toll of Preterm Birth . " Tổ chức của ông và Tổ chức Y tế Thế giới gần đây công bố bản báo cáo với tên gọi " Số tử vong ở trẻ sinh non trên khu vực và thế giới . " |
Your father mastered the Elfstones, he defeated a terrible evil, and the magic... took its toll. Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toll
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.