toil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toil trong Tiếng Anh.
Từ toil trong Tiếng Anh có các nghĩa là công việc cực nhọc, công việc khó nhọc, công việc vất vả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toil
công việc cực nhọcnoun and we get freed up from drudgery and toil. chúng ta được giải phóng khỏi sự lao dịch và công việc cực nhọc |
công việc khó nhọcverb |
công việc vất vảnoun to watching people as they go through this creative toil — khi nhìn mọi người đi qua công việc vất vả sáng tạo này |
Xem thêm ví dụ
21 Solomon surveyed human toiling, struggles, and aspirations. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
16 Yea, and they were depressed in body as well as in spirit, for they had fought valiantly by day and toiled by night to maintain their cities; and thus they had suffered great afflictions of every kind. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
After all, as a nation she has toiled in the development of the occult arts from her “youth.” Nói cho cùng, với tư cách một dân tộc, nó đã bỏ nhiều công sức để phát triển các thuật huyền bí từ “thơ-ấu”. |
8 Some researchers believe that for every human there are at least 200,000 ants, all of them busily toiling on and under the earth’s surface. 8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất. |
Throughout the ages, people have found it difficult to accept that life consists solely of toiling at the occupations at hand, only to have death end it all. Từ xưa, người ta thấy khó chấp nhận rằng đời sống toàn là những cay đắng nhọc nhằn, rồi cuối cùng phải nhắm mắt xuôi tay. |
He toiled on and off for 16 years on the Mona Lisa. Ông ấy vẽ tới vẽ lui suốt 16 năm bức Mona Lisa. |
He extended to them this heartwarming invitation: “Come to me, all you who are toiling and loaded down, and I will refresh you. Ngài đưa ra cho họ lời mời làm ấm lòng này: “Hỡi những kẻ mệt-mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ. |
“Stand fast, ye Saints of God, hold on a little while longer, and the storm of life will be past, and you will be rewarded by that God whose servants you are, and who will duly appreciate all your toils and afflictions for Christ’s sake and the Gospel’s. “Các Thánh Hữu của Thượng Đế, hãy bền lòng mà chịu đựng thêm một chút nữa, và cơn bão tố của đời sẽ qua đi, và các anh chị em sẽ được tưởng thưởng bởi Thượng Đế là Đấng mà các anh chị em là tôi tớ của Ngài, và sẽ biết ơn một cách chính đáng tất cả sự lao nhoc và những nỗi thống khỗ vì Đấng Ky Tô và vì Phúc Âm. |
In it humans lived happy lives, free from toil, pain, and the ravages of old age. Trong thời đại này, người ta sống hạnh phúc, không phải vất vả, không có đau đớn và không sợ bị tuổi già cướp mất đi sắc đẹp và sự cường tráng của cơ thể. |
(James 1:17) Satan, “the father of the lie,” wants us to toil for material wealth and to lose out on both happiness and life. (Gia-cơ 1:17) Sa-tan, “cha sự nói dối”, muốn chúng ta ra công tìm kiếm sự giàu có vật chất để rồi mất đi hạnh phúc và sự sống. |
Referring to the lilies of the field, he said: “They do not toil, nor do they spin; but I say to you that not even Solomon in all his glory was arrayed as one of these.” —Matthew 6:25-29. Đề cập đến những hoa huệ ngoài đồng, ngài nói: “[Chúng] chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó” (Ma-thi-ơ 6:25-29). |
+ 29 They will deal with you in hatred and take away all you have toiled for+ and leave you naked and exposed. + 29 Chúng sẽ đối đãi với ngươi như thù địch, cướp hết tài sản mà ngươi khó nhọc gây dựng,+ rồi bỏ mặc ngươi trần truồng và lõa thể. |
15 And these are the cities which they possessed when I arrived at the city of Judea; and I found Antipus and his men toiling with their might to fortify the city. 15 Và đó là những thành phố chúng đã chiếm được khi tôi đến thành phố Giu Đê; và tôi thấy An Ti Phu cùng quân lính của ông đang tận lực làm việc để xây đấp đồn lũy cho thành phố. |
Jesus’s disciples on the Sea of Galilee had to toil in rowing against a contrary wind all through the night before Jesus finally came to their aid. Các môn đồ của Chúa Giê Su ở trên Biển Ga Li Lê đã phải chèo thuyền một cách khó nhọc để chống chọi lại cơn gió ngược suốt đêm trước khi Chúa Giê Su đến giúp họ vào lúc cuối. |
“I work hard now,” adds Rosaline, “but I have joy because I know that the time is coming when I will not have to toil in this way. Chị Rosaline nói thêm: “Bây giờ tuy làm việc khó nhọc, nhưng tôi có hạnh phúc vì biết rằng đến lúc tôi không còn phải chịu vất vả ngần này. |
Jesus said: “Come to me, all you who are toiling and loaded down, and I will refresh you. Chúa Giê-su nói: “Hỡi những kẻ mệt mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ. |
In a world where many toil for long hours, it is useful to distinguish between hard workers and workaholics. Trong một thế giới nơi mà nhiều người miệt mài vùi đầu vào công việc, chúng ta cần ý thức sự khác biệt giữa làm việc chăm chỉ và nghiện việc. |
They will not toil for nothing, nor will they bring to birth for disturbance; because they are the offspring made up of the blessed ones of Jehovah, and their descendants with them.” —Isaiah 65:21-23. Họ sẽ không nhọc mình vô-ích nữa, không đẻ con ra để gặp sự họa, vì họ là dòng-dõi của kẻ được ban phước bởi Đức Giê-hô-va, con cháu họ cùng với họ nữa”.—Ê-sai 65:21-23. |
Fraud, theft, and inflation also underscore the truth of the inspired words: “Do not toil to gain riches. Họ cũng không thể ngăn chặn được tình trạng kinh tế bị suy thoái, bị khủng hoảng và cảnh thị trường chứng khoán bị sụp đổ. |
+ 13 Thus I gave you a land for which you had not toiled and cities that you had not built,+ and you settled in them. + 13 Vậy, ta đã ban cho các ngươi một xứ mà các ngươi chẳng nhọc công để giành lấy cùng những thành mà các ngươi chẳng xây,+ và các ngươi đã sinh sống tại đó. |
This will serve you well. Wisdom is our hammer. Prudence will be our nail. When men build... lives... from honest toil Courage never fails. sự khôn ngoan là cái búacủa chúng ta tính cẩn thận sẽ là cái đinh của chúng ta khi người đàn ông tạo dựng... cuộc sống... từ nỗ lực của bản thân - thì sẽ không bao giờ đánh mất lòng can đảm. |
Solomon described their ceaseless toiling as “vanity and a striving after the wind.” —Ecclesiastes 4:4. Sa-lô-môn miêu tả sự liên miên làm việc vất vả của họ là “sự hư không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 4:4. |
I am so weary of toil and of tears, ... Con rất mệt mỏi vì nỗi nhọc nhằn và nước mắt ... |
No more drudgery, no more toil. Không còn vất vả, không còn sự cực nhọc. |
13 Behold their women did toil and spin, and did amake all manner of bcloth, of fine-twined linen and cloth of every kind, to clothe their nakedness. 13 Này, phụ nữ của họ thì kéo sợi dệt vải. Họ dệt tất cả các loại vải vóc, đủ thứ tơ lụa đẹp cùng vải gai mịn để may y phục đủ loại để che thân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.