test tube trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ test tube trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ test tube trong Tiếng Anh.
Từ test tube trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống thử, ống nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ test tube
ống thửnoun and we started to print our beakers and our test tubes on one side và chúng tôi bắt đầu in bình thí nghiệm và ống thử của chúng tôi trên 1 mặt, |
ống nghiệmnoun In just one hour, I've collected enough to fill the whole test tube. Chỉ trong vòng một giờ, lượng oxy đủ để lấp đầy toàn bộ ống nghiệm. |
Xem thêm ví dụ
In 1978 a woman in England became the first to bear what many called a test-tube baby. Người đầu tiên sinh con nhờ phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm là một phụ nữ ở Anh Quốc vào năm 1978. |
Balance, test- tubes in stands, and a smell of -- evening primrose. Sự cân bằng, kiểm tra ống đứng, và một mùi buổi tối anh thảo. |
Tess, I found a broken test tube. tôi tìm thấy một ống xét nghiệm bị vỡ. |
If the microbe can't produce cellulase and break down cellulose, the test tube will remain unchanged. Nếu chúng không tạo ra cellulase để phân giải cellulose, sẽ không có thay đổi gì trong ống nghiệm. |
It's meat from a test tube. Đó là thịt nuôi trồng trong ống nhiệm. |
You, who only loved your bats and test tubes! Mày, người chỉ yêu dơi và ống thí nghiệm |
In just one hour, I've collected enough to fill the whole test tube. Chỉ trong vòng một giờ, lượng oxy đủ để lấp đầy toàn bộ ống nghiệm. |
‘Imagine you are holding in your hand a test tube half-filled with a thirty percent solution of hydrochloric acid. “Hãy hình dung cháu đang cầm trong tay một ống nghiệm với 30% axit clohydric. |
A life that begins in a “test tube” is transferred into a woman and is later born as a babe. Một phôi bào thành hình trong ống nghiệm được cấy vào tử cung của người đàn bà và sau đó một em bé được sinh ra. |
To test whether or not a sample of microbes can break down cellulose effectively, researchers first grow the microbe in a test tube. Để kiểm tra một mẫu vi sinh vật có phân giải cellulose hiệu quả hay không, trước hết vi sinh vật được nuôi trong ống nghiệm. |
He was so odd, standing there, so aggressive and explosive, bottle in one hand and test- tube in the other, that Mrs. Hall was quite alarmed. Ông đã rất kỳ lạ, đứng đó, tích cực và bùng nổ, chai trong một bàn tay và kiểm tra ống khác, rằng Hội trường bà đã khá lo lắng. |
In 2029, Logan and Charles Xavier meet a young girl named Laura, a test-tube daughter of Wolverine, who is being hunted by the Reavers led by Donald Pierce. Bài chi tiết: Logan (phim) Trong phim, Logan and Giáo sư Charles Xavier phải bảo vệ một cô bé tên Laura Kinney, một đứa con thụ tinh trong ống nghiệm của Wolverine, đang bị truy đuổi bởi nhóm Reavers, dẫn đầu là Donald Pierce. |
But if the microbe produces the enzymes we are looking for, it will be able to break down cellulose, use it for energy, and thrive in its test tube environment. Nhưng nếu chúng có thể tạo ra enzym mà ta đang tìm kiếm chúng sẽ phân giải cellulose, để lấy năng lượng, và sinh sôi mạnh mẽ trong ống nghiệm. |
What that means is, I can mix some chemicals together in a test tube in my lab, and these chemicals will start to self- associate to form larger and larger structures. Có nghĩa là, tôi trộn một số hóa chất với nhau trong một ống nghiệm trong phòng thí nghiệm, và những hóa chất này bắt đầu tự liên kết với nhau tạo thành một cấu trúc lớn dần và lớn dần. |
Now, we are currently testing this technology in test tubes or in Petri dishes, but the goal is to get this technology in the human body, apply it in the human body. Chúng tôi đang thử nghiệm công nghệ này trong ống nghiệm hay trong dĩa Petri, nhưng mục tiêu là đưa công nghệ này vào trong cơ thể người ứng dụng nó lên cơ thể người. |
STOCKHOLM ( AFP ) – IVF pioneer Bob Edwards , who brought the joy of parenthood to millions of infertile couples , won the Nobel Prize for Medicine on Monday , more than three decades after the first test tube birth . STOCKHOLM ( AFP ) - Bob Edwards , người tiên phong kỹ thuật IVF mang đến niềm vui được làm cha mẹ cho hàng triệu cặp vợ chồng vô sinh đã giành được giải Nô-ben Y học vào ngày thứ hai , hơn ba thập niên kể khi đứa trẻ thụ tinh trong ống nghiệm đầu tiên được sinh ra . |
An easy way to isolate Bacillus species is by placing nonsterile soil in a test tube with water, shaking, placing in melted mannitol salt agar, and incubating at room temperature for at least a day. Có một cách dễ dàng để cô lập một loại trực khuẩn nào đó là cho đất tốt vào trong ống nghiệm cùng với nước, lắc đều, cho vào mannitol salts agar đã tan, và giữ ở nhiệt độ trong phòng ít nhất một ngày. |
In their first announcement of the annual prize season , the Nobel committee hailed the 85-year-old Briton 's work as " a milestone in the development of modern medicine " while the original test tube baby offered her congratulations . Trong buổi công bố đầu tiên của giải thưởng hàng năm này , hội đồng giám khảo đã vinh danh công trình của bác sĩ người Anh 85 tuổi này như " một cột mốc quan trọng trong sự phát triển y học hiện đại " đồng thời đứa trẻ ống nghiệm đầu tiên cũng gửi đến ông lời chúc mừng . |
The book’s title stems from the fact that it is not possible to study history by the preferred methods of the laboratory sciences, i.e., by controlled experiments comparing replicated human societies as if they were test tubes of bacteria. Tiêu đề của cuốn sách bắt nguồn từ thực tế là không thể nghiên cứu lịch sử bằng các phương pháp ưa thích của những ngành khoa học trong phòng thí nghiệm, tức là, bởi các thí nghiệm đối chứng so sánh xã hội con người được nhân rộng như thể chúng là những ống nghiệm chứa vi khuẩn. |
While green tea polyphenols have been shown to inhibit the growth of human lung cancer cells in test tubes , few clinical studies have investigated the link between green tea consumption and lung cancer in people and even these studies have been conflicting . Trong khi các nghiên cứu trong ống nghiệm cho thấy hàm lượng polyphenol có trong trà xanh có tác dụng làm ức chế sự tăng trưởng tế bào gây ung thư phổi ở người thì một số nghiên cứu lâm sàng nghiên cứu về mối quan hệ giữa trà xanh và chứng ung thư phổi ở người và thậm chí là các cuộc nghiên cứu này đã mâu thuẫn nhau . |
It seemed to us that DNA, the most fundamental structure of life, that codes for the production of all of our proteins, is both a product of nature and a law of nature, regardless of whether it's in our bodies or sitting in the bottom of a test tube. Dường như đối với chúng tôi việc DNA, cấu trúc cơ bản nhất của sự sống, mã hóa cho sự sản xuất tất cả protein của chúng ta, nó vừa là sản phẩm của tự nhiên vừa là quy luật của tự nhiên, bất kể nó nằm trong cơ thể chúng ta hay nằm dưới đáy của một ống nghiệm. Khi chúng tôi đào sâu vấn đề này, |
I just started testing the paper tube in order to use this as a building structure. Tôi chỉ mới bắt đầu thử nghiệm ống giấy để sử dụng như một cấu trúc trong toà nhà. |
The skin tests currently include the following two: Mantoux test Heaf test IFN-γ tests include the following three: T-SPOT.TB QuantiFERON-TB Gold QuantiFERON-TB Gold In-Tube The tuberculin skin test (TST) in its first iteration, the Mantoux Test, was developed in 1908. Các xét nghiệm da hiện bao gồm hai xét nghiệm sau đây: Xét nghiệm Mantoux Heaf test Xét nghiệm IFN-γ bao gồm ba xét nghiệm sau đây: T-SPOT.TB QuantiFERON-TB Gold QuantiFERON-TB Gold In-Tube Xét nghiệm da tuberculin (Tuberculin skin test-TST) trong lần lặp đầu tiên, Xét nghiệm Mantoux, được phát triển vào năm 1908. |
You thought you could end a criminal conspiracy by destroying a few test tubes? Mày nghĩ sẽ ngăn chặn tội ác bằng cách phá hủy vài ống nghiệm sao? |
I thought I was a test-tube baby. Con tưởng con được thụ tinh nhân tạo mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ test tube trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới test tube
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.