testicular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ testicular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testicular trong Tiếng Anh.
Từ testicular trong Tiếng Anh có nghĩa là hòn dái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ testicular
hòn dáinoun |
Xem thêm ví dụ
This chick, Marla Singer, did not have testicular cancer. Cô nàng này, Marla Singer, không bị ung thư tuyến tiền liệt. |
" Having high levels of testosterone can increase your risk for diseases like prostate cancer and testicular cancer . " Việc có mức tét-xtô-xtê–rôn cao có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh như ung thư tuyến tiền liệt và ung thư tinh hoàn . |
We're wearing the wrong shoes for testicular cancer. Chúng ta đi nhầm giày cho ung thư tinh hoàn. |
Testicular abnormalities: Testicular abnormalities are seen in a majority (~85%) of boys with McCune–Albright syndrome. Bất thường tinh hoàn: Bất thường tinh hoàn được thấy ở đa số bé trai (~ 85%) mắc hội chứng McCune - Albright. |
You don't catch testicular cancer early, it kills. Không phát hiện ung thư tinh hoàn sớm hơn là tèo. |
Are you sure you don't have testicular cancer? Anh có chắc mình không bị ung thư tinh hoàn không? |
He was dealing with metastatic testicular cancer, spread to his brain. Lúc ấy cậu phải đối mặt với ung thư tinh hoàn giai đoạn cuối, rồi di căn lên não. |
Males with McCune–Albright syndrome may present with benign testicular tumors, though testicular cancer appears to be rare. Nam giới mắc hội chứng McCune-Albright có thể có khối u tinh hoàn lành tính, mặc dù ung thư tinh hoàn dường như rất hiếm. |
Testicular. Bị ung thư tinh hoàn. |
Cisplatin is particularly effective against testicular cancer; the cure rate was improved from 10% to 85%. Cisplatin là đặc biệt hiệu quả trong điều trị ung thư tinh hoàn với tỷ lệ từ 10% 85%. |
It may be used for some types of testicular cancer but cisplatin is generally more effective. Cũng có thể dùng cho ung thư tinh hoàn nhưng cisplatin thường có hiệu quả hơn. |
Some people who have XX chromosomes develop what are called ovotestis, which is when you have ovarian tissue with testicular tissue wrapped around it. Một số người có 2 nhiễm sắc thể X có tuyến sinh dục hỗn hợp, khi họ có mô buồng trứng được bao bọc trong mô tinh hoàn. |
See the guys with testicular cancer. Gặp gỡ những anh chàng bị ung thư tuyến tiền liệt ấy. |
Over-expressing mice do not exhibit the age-associated loss of spermatozoa, testicular germ and Sertoli cells seen in wild-type mice. Chuột biểu hiện gen không biểu hiện khả năng liên quan đến tuổi của tinh trùng, mầm tinh hoàn và tế bào Sertoli thấy ở chuột hoang dã. |
Risk factors include an undescended testis, family history of the disease, and previous history of testicular cancer. Các yếu tố nguy cơ bao gồm tinh hoàn, tiền sử gia đình của bệnh và tiền sử ung thư tinh hoàn. |
And thanks, Daddy Warbucks but that was before my housing situation went completely testicular on me, okay? Cám ơn, bố già Warbucks ạ... nhưng đó là trước khi chuyện nhà cửa... nó thúc vào dái tôi, hiểu chưa? |
In January 2014, Taylor was informed he had been diagnosed with testicular cancer. Trong tháng 1 năm 2014 Mankell nhận được thông báo rằng ông đã được chẩn đoán bị ung thư. |
Even more likely, he is human, his anatomy is where it's supposed to be, but he has testicular cancer. Nhiều khả năng hơn là anh ta là người, giải phẫu học bình thường nhưng anh ta bị ung thư tinh hoàn. |
Testicular. Tinh hoàn. |
Have you ever done a testicular self-examination? Có ai từng tư vấn ông giải phẫu " bi " chưa? |
Here's how testicular cancer would manifest itself. Ung thư tinh hoàn diễn ra thế này nhé. |
In guys , gonorrhea can spread to the epididymis ( the structure attached to the testicle that helps transport sperm ) , causing pain and swelling in the testicular area . Ở nam giới , bệnh lậu có thể lan sang mào tinh hoàn ( cấu trúc dính với tinh hoàn giúp tinh trùng di chuyển ) , gây ra đau đớn và sưng vùng tinh hoàn . |
Like many of the other activities in this article, it carries significant health risks, including the possibility of permanent damage to the testicles through testicular trauma. Giống với nhiều hoạt động khác trong mục này, nó gây nguy hại đáng kể cho sức khỏe, bao gồm khả năng bị tổn hại vĩnh viễn cho tinh hoàn thông qua tổn thương tinh hoàn. |
AFP and beta HCG say no testicular cancer. AFP và beta HCG cho thấy không phải ung thư tinh hoàn. |
This includes Wilms tumor, rhabdomyosarcoma, Ewing's sarcoma, trophoblastic neoplasm, testicular cancer, and certain types of ovarian cancer. Điều này bao gồm khối u Wilms, rhabdomyosarcoma, sarcoma Ewing, ung thư hạch, ung thư tinh hoàn, và một số loại ung thư buồng trứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testicular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới testicular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.