testify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testify trong Tiếng Anh.

Từ testify trong Tiếng Anh có các nghĩa là khai, chứng thực, chứng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testify

khai

adjective verb

Why did you have to tell her that deadbeat was testifying?
Sao anh phải nói nó biết là gã ăn hại đó sẽ đưa lời khai?

chứng thực

verb

All these experiments are only examples, but they testify to a new awareness.
Trên đây mới là những ví dụ, nhưng chúng chứng thực cho một nhận thức mới.

chứng tỏ

verb

All of this testifies to the apostle Paul’s having self-respect because he was loyal.
Mọi điều này chứng tỏ sứ đồ Phao-lô có lòng tự trọng vì ông đã trung thành.

Xem thêm ví dụ

Those who respond to that message can enjoy a better life now, as millions of true Christians can testify.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
I testify to you that if you pay the price of revelation, humble yourself, read, pray, and repent, the heavens will open and you will know, as I know, that Jesus is the Christ, He is my Savior, and He is yours.
Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.
“Behold, the time has fully come, which was spoken of by the mouth of Malachi—testifying that he [Elijah] should be sent, before the great and dreadful day of the Lord come—
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
Class time may be scheduled to give students opportunities to explain, share, and testify of what they have learned about Jesus Christ and His gospel.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Baltoghlu's life was spared after his subordinates testified to his bravery during the conflict.
Mạng của Baltoghlu đã được tha sau khi cấp dưới của ông ta làm chứng cho sự dũng cảm của ông trong cuộc xung đột.
Suddenly, I was overwhelmed with the Spirit testifying to me, almost as if Heavenly Father were speaking: “Mollie is not alone!
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street.
Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó.
I testify for you.
Tôi sẽ khai.
I testify of the multitude of blessings available to us as we increase our preparation for and spiritual participation in the ordinance of the sacrament.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Isaiah also testified that the Lord would triumph over Satan and usher in the Millennium, an era of peace and joy.
Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng.
Of the merciful plan of our Eternal Father and His everlasting love, I testify.
Tôi làm chứng về kế hoạch thương xót của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và tình yêu thương trường cửu của Ngài.
I testify that it is His priesthood, we are on His errand, and He has shown all priesthood holders the way of faithful priesthood service.
Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào.
... I testify that your faithful service in the Aaronic Priesthood will change the lives of those you serve.
... Tôi làm chứng rằng sự phục vụ trung tín với Chức Tư Tế A Rôn của các em sẽ thay đổi cuộc sống của những người các em phục vụ.
Living the gospel and standing in holy places is not always easy or comfortable, but I testify that it is worth it!
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
My dear brothers and sisters, I testify that the Book of Mormon is truly the word of God.
Các anh chị em thân mến của tôi, tôi làm chứng rằng Sách Mặc Môn thật sự là lời của Thượng Đế.
Of the Prophet Joseph Smith, the Lord Himself testified: “I did call upon [Joseph Smith] by mine angels, my ministering servants, and by mine own voice out of the heavens, to bring forth my work; which foundation he did lay, and was faithful; and I took him to myself.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
I testify that the tender mercies of the Lord are available to all of us and that the Redeemer of Israel is eager to bestow such gifts upon us.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
IN PRE-CHRISTIAN times, a long line of witnesses boldly testified that Jehovah is the only true God.
VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1).
The woman across the street testified that the moment after she saw the killing, that is, a moment after the train went by, she screamed, and then went to telephone the police.
Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.
Teachers can help students to invite and nurture these feelings of the Spirit by giving them opportunities to share experiences they have had in living a gospel principle and to testify of its truthfulness.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
I testify of a loving Savior who expects us to live the commandments.
Tôi làm chứng về một Đấng Cứu Rỗi nhân từ là Đấng kỳ vọng chúng ta phải sống theo các giáo lệnh.
I testify that we have a Heavenly Father, who loves us.
Tôi làm chứng rằng chúng ta có một Cha Thiên Thượng, là Đấng yêu mến chúng ta.
23 Wo unto all those that adiscomfort my people, and drive, and bmurder, and testify against them, saith the Lord of Hosts; a cgeneration of vipers shall not escape the damnation of hell.
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
I readily acknowledged, and testified to, all the acts of which I was accused.
Tôi cũng đã thừa nhận và cung khai tất cả những hành động người ta cáo buộc cho tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.