tenant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenant trong Tiếng Anh.
Từ tenant trong Tiếng Anh có các nghĩa là tá điền, thuê, người thuê nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenant
tá điềnnoun Every one of our tenants has something to complain about. Mọi tá điền đều có chuyện để phàn nàn. |
thuêverb Most of this building's tenants are artists. Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ. |
người thuê nhànoun Most of this building's tenants are artists. Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ. |
Xem thêm ví dụ
The dead tenant, Ben tuttle, drug abuse, sudden activity in your bank account, and now, coincidentally, a break-in. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
When the landlord's away, the tenants will play. Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm. |
The promises of lifetime tenancies which had been offered by the sale and rent back companies were found to be worthless, and several hundred such tenants – many of them elderly or vulnerable - faced eviction following the ruling. Những lời hứa của những người thuê nhà trọn đời đã được cung cấp bởi các công ty bán và thuê lại là vô giá trị, có hàng trăm người thuê nhà rơi vào tình huống như vậy - nhiều người trong số họ già nua hoặc dễ bị tổn thương phải đối mặt với phán quyết theo luật. |
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled. Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất. |
John Twumasi, quoted earlier, reports: “I told the other tenants that our Society had sent us detergents and disinfectants—enough to clean the entire house. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
In the UK, Australia and New Zealand the agreement between landlord and tenant is normally formalised by the signing of a tenancy agreement. Ở Anh, Úc và New Zealand, thỏa thuận giữa chủ nhà và người thuê nhà thường được chính thức hóa bằng việc ký hợp đồng thuê nhà. |
So that tenants will not be unduly disturbed, some publishers alternate from one end of the hallway to the other end until the floor is worked, instead of knocking on one door after another down a corridor. Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy. |
In the late 1930s, in the state capital, she had her first drawing evening classes in art instruction in the School of Arts and Crafts and the painter Emeric Mercier, a tenant Djanira hosts in Santa Teresa. Vào cuối những năm 1930, tại thủ đô của tiểu bang, cô đã có những lớp học vẽ buổi tối đầu tiên về nghệ thuật tại Trường Nghệ thuật và Thủ công và họa sĩ Emeric Mercier, một người thuê nhà Djanira ở Santa Teresa. |
The Satay Club and a number of establishments vacated Clarke Quay to make way for new tenants. Câu lạc bộ Satay và một số cơ sở kinh doanh, làm việc khác được giải tỏa để danh chỗ cho cư dân mới của Bến Clarke. |
We had a deal with the previous tenant. Chúng ta đã có giao kèo với người thuê trước. |
The existing villas and tenants will be demolished which will give space for new ones. Các biệt thự và người thuê nhà hiện tại sẽ bị phá hủy sẽ tạo không gian cho những căn biệt thự mới. |
I was lucky to grow up at a time when it was not difficult for the child of a tenant farmer to make his way to the state university. Tôi đã may mắn được lớn lên tại một thời điểm không quá khó khăn cho một đứa trẻ là con của nông dân đi học tại trường đại học liên bang |
I sometimes took telephone messages for the tenants when they were out. Tôi thường nhận tin nhắn cho những người thuê nhà ở chung cư khi họ đi vắng. |
And he was pinning it on her and his other tenants. Hắn đã gán tội cho con bé cùng những người thuê nhà khác của hắn. |
The two-story art installation was named after Israeli writer and filmmaker Etgar Keret, who was the building's first tenant. Ngôi nhà gồm 2 tầng, được gọi theo tên nhà văn, viết kịch bản, sản xuất phim và truyền hình người Ba Lan - Israel Etgar Keret, là người đầu tiên thuê tòa nhà. |
Newark's second-largest tenant is FedEx Express, whose third-largest cargo hub uses three buildings on two million square feet of airport property. Hãng hàng không hoạt động lớn thứ nhì tại sân bay là FedEx Express, hãng có trung tâm hàng hóa lớn thứ ba trung tâm sử dụng ba công trình kiến trúc trên 2.000.000 foot vuông. |
The estate agent remains the current title for the person responsible for the management of one group of privately owned, all or mostly tenanted properties under one ownership. Đại lý bất động sản vẫn là chức danh hiện tại cho người chịu trách nhiệm quản lý một nhóm tài sản thuộc sở hữu tư nhân, tất cả hoặc chủ yếu là tài sản thuê dưới một quyền sở hữu. |
The tenant of Balmoral, Sir Robert Gordon, died suddenly in early October, and Albert began negotiations to take over the lease from the owner, the Earl Fife. Người đang thuê Balmoral, Sir Robert Gordon, bất ngờ chết vào đầu tháng 10, và Albert bắt đầu đàm phán để thuê lại nơi này từ chủ sở hữu, là Bá tước Fife. |
His last years were spent in exile living as a tenant farmer until his death in 1877. Những năm cuối đời của ông đã sống lưu vong như là một người nông dân thuê nhà cho đến khi ông qua đời vào năm 1877. |
One of our tenants needs medicine. Có một tá điền cần thuốc men. |
Aware of Edward's imminent death, she left Hunsdon House, near London, and sped to her estates around Kenninghall in Norfolk, where she could count on the support of her tenants. Biết Edward sắp chết, Mary rời tòa nhà Hunsdon gần Luân Đôn để đến lãnh địa của bà ở Norfolk, tại đây bà có thể huy động sự ủng hộ của nông dân trong vùng. |
Newsom supported HOPE, a failed local ballot measure that would have allowed an increased condo-conversion rate if a certain percentage of tenants within a building were buying their units. Newsom ủng hộ HOPE, một biện pháp bỏ phiếu địa phương thất bại sẽ cho phép tăng tỷ lệ chuyển đổi căn hộ nếu một tỷ lệ người thuê nhất định trong tòa nhà đang mua các đơn vị của họ. |
Often, the rotten boroughs were controlled by great aristocrats, whose nominees were invariably elected by the constituents—who were, most often, their tenants—especially since the secret ballot was not yet used in Parliamentary elections. Thông thường, các tuyển khu hủ bại bị kiểm soát bởi các đại quý tộc, và những ứng viên được chỉ định lúc nào cũng sẽ được bầu cử bởi các cử tri - thông thường các cử tri là là người thuê đất - đặc biệt là khi hình thức bỏ phiếu kín vẫn chưa được áp dụng trong cuộc bầu cử Nghị viện. |
Just as a landlord ejects a destructive tenant, so God will “eject” those who ruin his beautiful creation, the earth. Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo. |
Present tenants include a range of clothing, footwear and accessory shops, art and antique dealers and the jewellers and dealers in antique silver for which the Arcade is best known. Khách thuê hiện tại bao gồm một loạt các cửa hàng quần áo, giày dép và phụ kiện, các đại lý nghệ thuật và đồ cổ và các thợ kim hoàn và đại lý bằng bạc cổ mà Thương xá được biết đến nhiều nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.